bằng mã lỗi máy giặt mitsubishi

bẢng mà lỖi mÁy giẶt hitachi, national, sharp, toshiba xem tại đây Các sản phẩm máy giặt – tủ lạnh – máy lạnh nội địa khi rất hiếm khi xảy ra trục trặc nhưng đôi khi xảy ra một vài lỗi, có thể do tác động của con người cũng có thể là do sản phẩm. EUROLAB, với các phòng thí nghiệm được công nhận hiện đại và đội ngũ chuyên gia, cung cấp các dịch vụ thử nghiệm chính xác và nhanh chóng trong phạm vi thử nghiệm EN 15651-1. Do đó, nếu bạn đã làm mất sách hướng dẫn sử dụng, hãy tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi được Dich vu Dien lanh Da Nang cung cấp dưới đây: Đối với điều hòa Mitsubishi, mã lỗi được xác định chủ yếu qua tính hiệu của đèn nháy. Vì vậy, trước khi gọi kĩ Hướng dẫn kiểm tra sửa máy giặt Electrolux báo EF4. Bước 1 : Kiểm tra nguồn nước đầu vào ở máy giặt có thể áp lực nước vào máy giặt quá yếu, nước cấp vào máy giặt nhỏ giọt. Sử lý lỗi này hiệu quả nhất bằng cách bổ xung thêm bơm tăng áp cho máy giặt. Bước 2 Đối với những mã lỗi đơn giản bạn có thể tự tay sửa chữa tại nhà, nhưng đối với những mã lỗi mà việc sửa máy giặt Hitachi đòi hỏi phải có tay nghề kỹ thuật cao thì quý khách vui lòng liên hệ tổng đài của Điện Lạnh HK để được hỗ trợ nhanh nhất nhé Bài viết sau giải thích về các mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Electric. Khi máy lạnh hoạt động bị sự cố, máy lạnh sẽ báo mã lỗi, khi test bằng remote mã lỗi sẽ hiện lên chính xác. Quý khách không tự ý sửa chữa máy lạnh nếu chưa hiểu rỏ các mã lỗi và cách xử lý chúng. Lừa Đảo Vay Tiền Online. Tổng hợp mã lỗi máy giặt – tủ lạnh – máy lạnh BẢNG Mà LỖI TỦ LẠNH TOSHIBA – HITACHI – NATIONAL – MITSUBISHI – PANASONIC xem tại đây BẢNG Mà LỖI MÁY GIẶT HITACHI, NATIONAL, SHARP, TOSHIBA xem tại đây Các sản phẩm máy giặt – tủ lạnh – máy lạnh nội địa khi rất hiếm khi xảy ra trục trặc nhưng đôi khi xảy ra một vài lỗi, có thể do tác động của con người cũng có thể là do sản phẩm. Khi sản phẩm bị lỗi, sẽ thông báo trên màn hình hiển thị để người dùng có thể phần nào hiểu rõ hơn khi điều hòa hoặc máy giặt nhà mình bị hư hỏng mà có biện pháp khắc phục kịp thời Có thể bạn quan tâm PAN BỆNH-HIỆN TRẠNG CHỦNG LOẠI THUƠNG HIỆU MODEL NỘI DUNG C1 máy lạnh MITSHUSTAR dò nhiệt độ phòng C1 Máy giặt HITACHI không cấp đủ nước,nguồn nước,áp lực nước,dây điện từ board đến valve nước. C2 máy giặt SHARP báo lỗi phao C2 máy lạnh MITSHUSTAR dò gaz C2 máy giặt HITACHI không xả hết nước. C3 máy giặt HITACHI máy không vắt,chưa đóng nắp,công tắc cửa hỏng,dây điện từ board đến công tắc cửa đứt. C4 máy giặt HITACHI máy không vắt,đồ trong thùng không cân bằng. C8 máy giặt HITACHI không khóa được nắp,coi đóng nắpchưa,kiểm tra công tắc cửa. C9 máy giặt HITACHI không mở được nắp,kiểm tra công tắc cửa. Chạy 40 phút, ngắt 10phut máy lạnh funiki CC24,CH24 Lỗi cảm biến. Chảy nước máy lạnh âm trần dàn trao đổi nhiệt bẩn, lưới lọc bụi bẩn đường nước ngưng tắc phao nước, bơm nước hỏng, kẹt. ĐÈN MÁY GIẶT LG doorLỔI CỬA MỞ,DÂY TÍM NỐI ĐẾN BOARD,PHAO,CẢM BIẾN TỪ. đèn Alarm nhấp nháy máy lạnh funiki CC24M,CH24M Lỗi van phao. đèn def/fan nhấp nháy máy lạnh funiki CC24M,CH24M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời. đèn nhấp nháy liên tục tủ lạnh DEAWOO VR-160P máy nén và quạt gió không hoạt động nguyên nhân điện áp không ổn định làm hỏng biến áp dẩn đến làm hỏng IC51L0380Rkhi thay thế phải thay luôn biến thế. đèn nhấp nháy liên tục tủ lạnh DEAWOO VR-160P Điện áp cấp cho tủ quá yếu hoặc không ổn định bạn hảy khắc phục bằng cách thay điện trở R6 trong mạch 10 Ohm thay thế bằng điện trở 47 Ohm thay thế cầu chì nguồn A qua A. đèn Operation nhấp nháy máy lạnh funiki CC24M,CH24M Lỗi cảm biến dàn. “Đèn RUN sáng liên tục đèn timer chớp 02 lần” máy lạnh MITSUBISHI HEAVY “SRK10CEV-4 SRK13CEV-4 SRK18CEV-4 SRK24CEV-5” Lỗi dàn nén bị lỗi,kapa bị hư,thiếu gaz. đèn Run xanh nhấp nháy máy lạnh funiki CC24,CH24 công tắc cửa hút hỏng van phao nước kẹt. đèn Run xanh nhấp nháy máy lạnh funiki FC45S,FH45S Lỗi cảm biến không khí 10kOhm hoặc cảm biến dàn trong nhà 10Kohm máy chạy theo chu kỳ chạy 40p,ngắt 10p lỗi bảo vệ nhiệt độ cao hoặc chống đống băng dàn trong nhà block không hoạt động mất gaz, hoặc cảm biến cao áp,thấp áp bị hỏng,bảo vệ pha bị hỏng hoặc bị lộn pha. “Đèn TIMER sáng liên tục đèn RUN chớp 01 lần” máy lạnh MITSUBISHI HEAVY “SRK10CEV-4 SRK13CEV-4 SRK18CEV-4 SRK24CEV-4” Senso thân dàn bị sự cố,đứt lỏng chân cắm “Đèn TIMER sáng liên tục đèn RUN chớp 02 lần” máy lạnh MITSUBISHI HEAVY “SRK10CEV-4 SRK13CEV-4 SRK18CEV-4 SRK24CEV-4” Senso gió hồi bị sự cố. “Đèn TIMER sáng liên tục đèn RUN chớp 06 lần” máy lạnh MITSUBISHI HEAVY “SRK10CEV-4 SRK13CEV-4 SRK18CEV-4 SRK24CEV-4” Motor quạt dàn lạnh bị sự cốmotor bị lỗi,board bị lỗi. đèn timer xanh nhấp nháy máy lạnh funiki CC24M,CH24M Lỗi cảm biến không khí. E01 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohmcấm mọi hoạt động. E02 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà block ko chạy kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz. E02 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà, lỗi van áp suất thấp, áp suất cao,lệch pha. E02 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến dàn 10kOhmcấm mọi hoạt động. E03 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hõng cảm biến bảo vệ chống đống băng dàn trong nhàblock ko chạy,kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz. E03 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm, có thể đấu tắt lại máy vẩn chạy bình thường. E04 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi bảo vệ mất gaz, chỉ chạy quạt trong nhà tìm chổ hở và nạp thêm gaz. E05 máy lạnh funiki FC,FH45 “Lỗi cảm biến dàn chạy 45p, ngắt 10p lỗi cảm biến không khí.” E06 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn chạy 45p,ngắt 10p. Kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm. E06 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lộn pha, bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp, dư gaz, thiếu gaz. E07 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn ngoài trời, kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm, có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch diều khiển. E09 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà, mất gaz hoặc cảm biến dàn trong nhà 10kOhm sai trị số. E1 máy giặt TOSHIBA D950S lỗi xả nước E1 máy giặt SANYO ASW-U902T gặp trở ngại về nguồn nước E1 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến không khícấm mọi hoạt động. E1 máy giặt Funiki, Sanyo, VTB không vào nước. E1 máy lạnh funiki FC,FH24m Lỗi cảm biến không khí cấm mọi hoạt động. E1 máy lạnh H TCL Hư cảm biến dàn. E2 máy giặt TOSHIBA D950S KHÓA AN TOÀN CÔNG TẮC CỬA . E2 máy giặt SANYO ASW-U902T NƯỚC KO CHẢY RA. E2 máy lạnh Gree Bảo vệ chống đông. E2 máy lạnh funiki FC24M,FH24M,FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn. E2 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn trong nhà. E2 máy giặt funiki, Sanyo lỗi xã nước. E2 MÁY LẠNH TCL Đứt R11910kohm nối tiếp nguồn 5v qua chân xung của quạt vào IC. E3 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S ĐỒ GIẶT PHÂN BỐ KO ĐỀU BÊN TRONG LỒNG GIẬT. E3 máy lạnh Gree Bảo vệ áp suất thấp. E3 máy giặt Funiki, VTB, Toshiba Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị long, vành cân bằng bị hở, bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xo do má vít bị nhịp đứt dây công tắc, kẹt cần gạt an toàn…Thường mất cân bằng lần thứ 3, đồ bị lệch, máy để nghiêng, mới báo lổi. E4 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S HƯ PHAO. E4 MÁY LẠNH ALASKA SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc không quay, kẹt, hỏng quạt, bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch, để tận dụng quạt dàn lạnh. E4 máy lạnh Gree bảo vệ nhiệt độ đường đi. E5 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S LỖI CẤP NƯỚC. E5 MÁY LẠNH FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí, hoặc jack cắm bị lỏng, hỏng. E5 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gaz trong hệ thống, trị số cảm biến dàn ở E5 máy lạnh funiki FC4D,FH45D Lỗi cảm biến không khíchạy 45p,ngắt 10p. E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy giặt toshiba kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso trục ly hợp. E6 máy lạnh Gree đường truyền tín hiệu thất bại. E6 máy lạnh Funiki FC24, FH24, FC27, FH27 lổi cảm biến không khí chạy 45p, ngắt 10p. E6 máy lạnh Funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến dàn máy chạy 45p, ngắt 10p. E6 máy lạnh Funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh, hoặc jack cắm lỏng, nếu không có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh. E6 MÁY LẠNH TCL Hư xung quạt. E7 máy lạnh Funiki FC24, FH24, FC27, FH27 Kiểm tra cảm biến dàn, dây và jack cắm chạy 45p, ngắt 10p. E7 máy giặt Toshiba kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso trục ly hợp. E7-1 máy giặt Toshiba AW-130SV Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình Bấm mực nước, hẹn giờ, xả, mở nguồn đồng thời. Báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1phút ghim lại hoạt động tốt, trường hợp lập trình không hết thì thay ic nhớ 8 chân, cạnh ic khiển. E7-4 máy giặt Toshiba lỗi điếm từ. E8 máy giặt Toshiba kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso trục ly hợp. E9 máy giặt Toshiba Nước bị rò, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng, không quên kiểm tra các đầu dây. E9 máy lạnh Funiki Máy bị mất gaz hoặc lẩn ẩm trong đường ống, điện áp yếu dưới 185v, cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếp điện trở cũng có lúc hỏng mạch. E9 máy giặt DEAWOO do senso mực nước bị hỏng hoặc đường dây từ phao senso cảm nhận mực nước đến board mạch có vấn đề. EA MÁY GIẶT SANYO ASW-U902T HỎNG CẢM BIẾN MỰC NƯỚC HOẶC ĐƯỜNG DÂY TỪ PHAO ĐẾN BOARD. EC máy giặt Sanyo HỎNG CẢM BIẾN MỰC NƯỚC HOẶC ĐưỜNG DÂY TỪ PHAO ĐẾN BOARD. Ec1 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S NHIỀU ĐỒ HOẶC NƯỚC ÍT. Ec3 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S NHIỀU ĐỒ HOẶC NƯỚC ÍT. Ec5 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S NHIỀU ĐỒ HOẶC NƯỚC ÍT. Ec6 MÁY GIẶT TOSHIBA D950S NHIỀU ĐỒ HOẶC NƯỚC ÍT. EE máy giặt HITACHI Lỗi board mạch. Evaporator Dàn lạnh,dàn bay hơi. F MÁY GIẶT TOSHIBA D950S GIẶT NHIỀU Đồ HOẶC SỦNG NƯỚC. F002 TỦ LẠNH HITACHI LỖI MOTOR HẾT NƯỚC LÀM ĐÁ NÉN. F004 TỦ LẠNH HITACHI LỖI MẠCH Xà ĐÁ. F012 TỦ LẠNH HITACHI LỖI MOTOR QUẠT DÀN LẠNH. F013 TỦ LẠNH HITACHI LỖI MOTOR LÀM ĐÁ TỰ ĐỘNG. F019 TỦ LẠNH HITACHI LỖI BỘ LẤY ĐÁ Ở NGOÀI. F020 TỦ LẠNH HITACHI LỖI KẾT CẤU BOARD CHÍNH VÀ BOARD PHỤ. F021 TỦ LẠNH HITACHI LỖI PHẦN MỀM CỦA BOARD CHÍNH. F1 máy giặt HITACHI Cảm biến mực nước có vấn đề. F101 TỦ LẠNH HITACHI LỖI SENSOR, CẢM BIẾN NGĂN ĐÁ. F102 TỦ LẠNH HITACHI LỔI CẢM BIẾN NGĂN LỌC. F103 TỦ LẠNH HITACHI LỖI CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ BÊN NGOÀI. F104 TỦ LẠNH HITACHI LỖI KHÔNG Xà ĐÁ. F105 TỦ LẠNH HITACHI LỖI CẢM BIẾN LÀM ĐÁ TỰ ĐỘNG. F2 máy giặt HITACHI Triac motor có vấn đề hoặc motor hỏng. F301 TỦ LẠNH HITACHI LỖI NGĂN ĐÁ KO LẠNH. F302 TỦ LẠNH HITACHI LỖI NGĂN LẠNH KO LẠNH. f7 máy lạnh Deawoo cảm biến dàn, phòng, gaz. F9 MÁY GIẶT HITACHI SF-75xxx DO KO VẮT ĐƯỢC NÊN ĐIẾM TỪ KHÔNG ĐIẾM ĐƯỢC VÒNG QUAY NÊN BÁO LỖI. F9 máy giặt HITACHI 80EJ, 95EJ, 115EJ pan lỗi dành riêng cho model này Kiểm tra các senso, hoặc chuột cắn dây từ senso đến board mạchbộ diếm từ. FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset. Fd máy giặt HITACHI Trục ly hợp có vấn đề. FE MÁY GIẶT LG FLOODLỔI TRÀN NƯỚC. FF máy giặt HITACHI Kết thúc hiển thị các lỗi. FF4 máy lạnh Funiki FC, FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao 5 kOhm cấm mọi hoạt động không quên kiểm tra jack cắm chuột đồng, kiểm tra lại gaz. FF7 máy lạnh funiki FC, FH27G Lổi cảm biến không khí cấm mọi hoạt động, điện trở cảm biến 5 kOhm. FF8 máy lạnh funiki FC, FH27g Lỗi cảm biến dàn, 5kOhm kiểm tra gaz, jack cắm. FO máy lạnh Gree Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. FO máy giặt HITACHI 80EJ, 95EJ, 115EJ pan lỗi dành riêng cho model này Kiểm tra phao nước và các vấn đề liên quan như dây có bị đứt không, các jack cắm có tiếp xúc tốt không, hoặc chuột cắn dây, từ phao đến board mạch. FO máy giặt HITACHI Cảm biến mực nước có vấn đề. Grille ass’y Cụm khung dàn lạnh. H11 Máy lạnh National Inverter giữa cục nóng và cục lạnh điên áp không ổn định, đo 1-2220 VAC, đo 2-315->20 VAC hoăc 40->60VDC là tốt hoặc đo kim đồng hồ lên rồi xuống là tốt. H14 máy lạnh Panasonic cảm biến lượng không khí trong phòng, điện trở cảm biến Ohm of the sensor. H15 máy lạnh Panasonic Cảm biến nhiệt độ ngoài trời. H16 máy lạnh Panasonic không có dòng điện qua biến dòng trên board cục nóng, dòng điện nhỏ hơn 2A trong 20giây, lặp lại 3 lần trong 20p, đứt biến áp, mất gaz, hư block tụt hơi H19 máy lạnh Panasonic Quạt lạnh hỏng, chạy quá tốc độ 5s ngắt chạy lại sau 7 lần máy ngắt luôn, chạy chậm hoặc tăng rất nhanh quạt hư, áp dụng cho tất cả máy lạnh Panasonic. H23 máy lạnh Panasonic Indoor sensor. H27 máy lạnh Panasonic Outdoor Air Inteke sensor. H28 máy lạnh Panasonic Outdoor sensor. H30 máy lạnh Panasonic CU-s18 Outdoor Comp DISCHARGE sensor,only for CU-S18 H33 máy lạnh Panasonic Lỗi đấu nhầm dây giữa cục nóng và cục lạnh. H90 máy lạnh Panasonic lổi mạch PFC, mạch tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường thay board mới. H91 máy lạnh Panasonic Lỗi do mất gaz, Block tụt hơiáp ra cao, áp về thấp. H95 máy lạnh Panasonic Nhiệt độ dàn nóng cao trên 60oC dàn nóng dơ bẩn, dòng qua block cao, quạt nóng hư dư gaz, không giải nhiệt kịp. H96 máy lạnh Panasonic IPM quá nhiệt, dùng quạt giải nhiệt cho IPM nếu không được thì thay board. H97 máy lạnh Panasonic Block quá nóng >112oC, dàn nóng dơ, quạt dàn nóng hư, thiếu gaz, không có gaz trên đường hơi về làm mát máy H97 máy lạnh Panasonic CU-S18HKH, CU-S24HKH Quạt ngoài hư fan DC. H98 máy lạnh panasonic Nhiệt độ dàn nóng cao trên 60oC dàn nóng dơ bẩn, dòng qua block cao, quạt nóng hư dư gaz, không giải nhiệt kip. H99 máy lạnh Panasonic máy ngắt chống đống băng dàn lạnh, sensor báo dưới 2oC trong 6p, kiểm tra dàn lạnh dơ, quạt yếu, ít gaz, đóng băng dàn, bị chặn gió ra. H99 máy lạnh Panasonic Xung qua 3 cuộn dây, block vượt định mức 7 lần trong 30giây máy ngắt. Đo U/V;V/W;W/U 170/180 VAC ba giá trị trên phải bằng nhau. Đo U/N;W/N;V/N~160VDC .Đo U/V;V/w;W/utừ kiểm tra cách diện với vỏ máy. Kém lạnh máy lạnh lưới lọc bẩn, điện yếu, tiết diện dây khong bảo đảm, thiếu gaz hoặc lẩn ẫm trong hệ thống ống, dàn nóng đặt nơi không giải nhiệt tốt. IE MÁY GIẶT LG INLETKO VÀO NƯỚC. IE máy giặt DEAWOO lỗi không vào nước. Không vat mạch hiển thị tốt, hỏng tụ, cháy kẹt động cơ, đứt dây động cơ giặt, đấu nhầm hai dây đảo chiều trái phải, hỏng motor xả hoặc đứt dây motor xã, hỏng trục ly hợp… LE MÁY GIẶT LG lổi khóa động cơlock,motor LE máy giặt DEAWOO Công tắc cửa và đường dây công tắc cửa đến board mạch. Mất nguôn máy giặt DEAWOO “nguồn ic 7805 có. thay thạch anh không kết quả. Kinh nghiêm thay tụ lọc nguồn DC1000mf/50v tụ lọc nguồn ổn áp 470mf/50v tụ nguồn IC xử lý.” Máy chạy 5-10p ngat block máy lạnh Điện yếu dưới 195v, tiết diện dây khong phù hợp sai trị số cảm biến thông thường trị số cảm biến dao động từ 4k9-5k1 ở nhiệt độ 25. Máy liên tục trả về chế độ xả vắt máy giặt Do để máy không cân bằng trong quá trình giặt đồ không tư cân bằng được thường do máy bị giặt một chiều, đứt một dây đảo mâm giặt ngược lại. Mở nguồn báo lỗi. Máy lạnh samsung “thay cảm biến nhiệt 8k5 vào serve giải mã -Bấm cùng lúc nút lên và xuống nút điều chỉnh nhiệt độ và tháo một cuc Pin đẩy nhẹ về cho tiếp điểm và pin không chạm được rồi buông ra cho tiếp xúc bình thường màn hình hiện ba hàng và hai cột số””0″”, chỉnh mã 170039 sau đó hướng về máy lạnh nhấn “”on”” máy sẽ kêu “”tin, tin””và hết báo lỗi.” OE MÁY GIẶT LG OUTLETLỔI XẢ NƯỚC. OE máy giặt DEAWOO lỗi xã nước. RA MÁY GIẶT SANYO HƯ PHAO. U11 MÁY GIẶT PANASONIC NA-F180B1 NƯỚC TRONG LỒNG GIẶT CHƯA RÚT HẾT. U12 MÁY GIẶT PANASONIC NA-F180B1 NẮP MÁY GIẶT CÒN HỞ. U13 MÁY GIẶT PANASONIC NA-F180B1 ĐỒ GIẶT KHÔNG CÂN BẰNG. U14 MÁY GIẶT PANASONIC NA-F180B1 KHÔNG CẤP NƯỚC. U3 MÁY GIẶT SANYO ASW-U902T DẶT MÁY KHÔNG CÂN BẰNG. U4 MÁY GIẶT SANYO CÔNG TẮC CỬA. U4 MÁY GIẶT SANYO ASW-U902T SỰ CỐ TỨ CÔNG TẮC ĐẾN BOARD MẠCH. U5 MÁY GIẶT SANYO ASW-U902T NẮP MÁY MỞ KHI Ở CHẾ ĐỘ KHÓA TRẺ EM. U99 MÁY GIẶT PANASONIC NA-F180B1 CHẾ ĐỘ KHÓA TRẺ EM ĐƯỢC KÍCH HỌAT VÀ NẮP MÁY MỞ QUÁ 10s ->RÚT PHÍCH ĐIỆN VÀ CẮM LẠI SAU 5s. UA MÁY GIẶT SANYO HƯ PHAO. UC MÁY GIẶT SANYO CÔNG TẮC CỬA. UE MÁY GIẶT LG UNBALANCELỔI CÂN BẰNG LONG ĐỀN,BOARD,PHAO. UE máy giặt DEAWOO máy để không cân bằng. CE MÁY GIẶT LG current lổi nguồn, motor PE MÁY GIẶT LG cảm biến áp lực Phao. £E MÁY GIẶT LG lỗi nhiệt điện trở AE MÁY GIẶT LG auto off tự động tắt rơle, công tắc nguồn, dây xanh nối đến board E3 MÁY GIẶT LG Buồng giặt và cảm biến động cơ, cuaroa OF MÁY GIẶT LG overflood lổi tràn nước. dHE MÁY GIẶT LG dry heat Motor quạt làm khô, đầu nóng. UE máy giặt sanyo hiện tượng này thể hiện không tải, motor bị đứt dây. Trong bài viết dưới đây, Chúng tôi chia sẽ với bạn bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi giúp bạn tham khảo để có cách xử lý thích hợp nhất. Nếu bạn đang gặp vấn đề về lỗi điều hòa Mitsubishi thì hãy gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé! KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH HỖ TRỢ ONLINE 24/24 Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Âm trần, Nối ống gió, Áp trần Mã Lỗi E1 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiểnCách Xử Lí Kiểm tra kết nối điều khiển Mã Lỗi E5 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi kết nối trong quá trình vận hànhCách Xử Lí Kiểm tra kết nối điều khiển Mã Lỗi E6 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường Dàn lạnhCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến dàn trong Mã Lỗi E7 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến dàn trong Mã Lỗi E8 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Quá tải trong vận hành chế độ sưởiCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến dàn trong Mã Lỗi E9 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi xả nướcCách Xử Lí Kiểm tra đường ống thải điều hòa Mã Lỗi E10 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép nhiều hơn 16 bộ trên một điều khiểnCách Xử Lí Kiểm tra và giảm bốt số lượng dàn lạnh đang kết nối Mã Lỗi E11 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnhCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E14 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụCách Xử Lí Kiểm tra kết nối điều hòa Mã Lỗi E16 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Quạt dàn lạnh bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra quạt dàn lạnh Mã Lỗi E18 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiểnCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E19 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nướcCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E20 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra quạt dàn lạnh Mã Lỗi E21 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Hỏng công tắc cửa mặt nạ Chỉ FDTCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E28 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến nhiệt điều hòa Mã Lỗi E35 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Bảo vệ quá tải chiều lạnhCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E35 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Bảo vệ quá tảiCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E36 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nénCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E37 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ dàn trao đỏi nhiệt bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra kết nối điều hòa Mã Lỗi E38 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến dàn ngoài Mã Lỗi E39 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Nhiệt điện trở đường nén bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến Mã Lỗi E40 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Van dịch vụ đường về đóngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E40 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Lỗi áp suất cao kích hoạt 63H1Cách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E41 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-140 Nguyên nhân Transistor nguồn quá nhiệtCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E42 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Ngắt quá dòngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E45 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E47 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, GDC71, 90VNP Nguyên nhân Lỗi bộ lọc điện ápCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E47 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71 Nguyên nhân Bo inverter A/F bất thườngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E48 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Motor quạt dàn nóng bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra quạt dàn nóng Mã Lỗi E48 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Motor quạt dàn nóng bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra quạt dàn nóng Mã Lỗi E49 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra lượng gas Mã Lỗi E51 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Transistor nguồn bất thườngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E51 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-140 Nguyên nhân Inverter và motor quạt bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra quạt điều hòa Mã Lỗi E51 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC200, 250VSA Nguyên nhân Inverter hoặc transistor nguồn bất thườngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E53 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường Chỉ model FDC71-250Cách Xử Lí Kiểm tra cảm biến ống dẫn nhiệt Mã Lỗi E54 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Cảm biến áp suất thấp bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến ống dẫn gas Mã Lỗi E55 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC250 Nguyên nhân Nhiệt độ sưởi máy nén bất thườngCách Xử Lí Kiểm tra cảm biến dàn trong Mã Lỗi E57 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóngCách Xử Lí-Kiểm tra số lượng gas-Kiểm tra lại đường ống gas Mã Lỗi E58 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-250 Nguyên nhân Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóngCách Xử Lí-Kiểm tra số lượng gas-Kiểm tra lại đường ống gas Mã Lỗi E59 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP Nguyên nhân Ngừng do bảo vệ dòng điệnCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E59 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC71-140 Nguyên nhân Lỗi khởi động máy nénCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E59 Điều Hòa Mitsubishi Chỉ Model FDC200, 250 Nguyên nhân Lỗi khởi động máy nénCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Mã Lỗi E60 Điều Hòa Mitsubishi Nguyên nhân Kẹt cơ máy nén bất thườngCách Xử Lí Gọi thợ bảo dưỡng điều hòa tới hỗ trợ Những lưu ý để sử dụng điều hòa Mitsubishi hiệu quả Ngoài bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi, khi sử dụng sản phẩm này bạn nên chú ý những điều sau để đảm bảo tuổi thọ điều hòa nhé! Video về những mẹo hữu ích khi sử dụng điều hòa của điện máy Media Mart Lựa chọn điều hòa có công suất hợp lý – Bạn cần biết rằng mỗi loại điều hòa sẽ có riêng cho mình một công suất phù hợp với từng diện tích phòng như sau Điều hòa ~1 HP 9000 BTU Phòng dưới 15 m2. Điều hòa HP 12000 BTU Phòng 15-20 m2. Điều hòa 2 HP 18000 BTU Phòng 20-30 m2. Điều hòa HP 24000 BTU Phòng 30-40 m2. – Việc lựa chọn công suất phù hợp không những giúp tiết kiệm điện mà còn bảo đảm sức khỏe gia đình. Nhiệt độ điều hòa tốt nhất chỉ nên thấp hơn 5 độ C so với môi trường – Bạn có thể sẽ gặp các triệu chứng bị sốc nhiệt như ngất xỉu, khó thở, ảo giác, mất ý thức, tim đập nhanh,… nếu đang ở trong phòng điều hòa có nhiệt độ quá thấp mà đột ngột bước ra ngoài. – Để ngăn chặn điều này, bạn chỉ nên để điều hòa thấp hơn 5 độ C so với nhiệt độ ngoài trời là tốt nhất và những ngày nắng nóng đỉnh điểm lên đến 35 độ C thì căn phòng có điều hòa ở 29 độ C là đã có thể giúp bạn cảm thấy thư giãn và thoải mái rồi. Nên sử dụng thêm quạt cho phòng điều hòa -Khi sử dụng thêm quạt, bạn có thể tăng nhiệt độ điều hòa lên một chút, như vậy sẽ giúp tiết kiệm điện hơn. -Đồng thời, việc sử dụng quạt làm cho không khí lạnh trong phòng được lưu thông đồng đều, tốt cho sức khỏe của gia đình bạn. Không biết nên gọi thợ sửa lỗi điều hòa Mitsubishi ở đâu mới tốt? Nếu các bạn đã làm theo các bước phía trên mà vẫn không khắc phục được lỗi điều hòa Mitsubishi thì các bạn có thể gọi cho kĩ thuật viên chuyên nghiệp đến hỗ trợ. Nhưng bạn lại không biết thợ đâu mới giỏi? đừng lo, hãy để chúng tôi tìm hộ bạn. Đảm bảo trong thời gian ngắn nhất chúng tôi sẽ tìm cho bạn kĩ thuật viên chuyên nghiệp và gần nơi bạn sinh sống nhất. Hoặc các bạn có thể tự tìm cho mình danh sách thợ sửa điều hòa gần nhất và bảng giá sửa chữa chính xác tại đây. Post Views 369 Mã lỗi máy giặt Deawoo Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây KB, 25 trang Mã lỗi máy giặt Deawoo***Mã lỗi IEError = đầu vào ERROR NƯỚCNguyên nhân & Giải pháp =Các vòi nước được đóng lại. Mở vòi bộ lọc của các cửa van bị tắc. Làm sạch bộ lọc của các cửa cửa van là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi các cửa cảm biến mức nước cảm biến áp suất là một sản phẩm kém Thay đổi cảm biến mực nướchoặc bị phá vỡ. Cảm biến áp suất.Các động cơ cống hoạt động trong quá trình cung cấp nước. Thay đổi động cơ PCB không kiểm tra mức nước. Thay đổi ASS’Y PCB.***Mã lỗi OELỗi = ERROR hố gaNguyên nhân & Giải pháp =Ống cống là kinked hoặc bị tắc. Làm sạch và thẳng vòi động cơ cống là một sản phẩm kém. Thay đổi động cơ cửa van hoạt động trong quá trình cống. Thay đổi các cửa vanCác cảm biến mực nước là một sản phẩm kém. Thay đổi cảm biến mực PCB không kiểm tra mức nước. Thay đổi ASS’Y RPM của trống không đạt được các RPM cài đặt Làm sạch bộ lọc bơm thoát thời gian thiết lập trong khi quay. Hoặc khởi động lại quá trình quay chỉ***Mã lỗi UELỗi = mất cân bằng ERRORNguyên nhân & Giải pháp = giặt được tập trung vào một mặt của trống trong khi quay. Sắp xếp lại giặt quần áo.***Mã lỗi LELỗi = ERROR CỬA MỞNguyên nhân & Giải pháp =Nút Start / Giữ được nhấn trong khi cửa được mở ra. Đóng cửa chuyển đổi là một sản phẩm kém. Thay đổi chuyển đổi khóa PCB không kiểm tra khóa cửa. Thay đổi ASS’Y PCB. ***Mã lỗi E2Error = OVERFLOW LỖINguyên nhân & Giải pháp =Nước được cung cấp liên tục do một vịnh van kém. Thay đổi các cửa cửa van là bình thường, nhưng cảm biến cấp độ nước thay đổi cảm biến mực nướcCảm biến áp suất là kém hơn. Cảm biến áp suất.Liều cống động cơ không làm việc. Động cơ cống là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi động cơ cống.***Mã lỗi E4Lỗi rò rỉ = ERRORNguyên nhân & Giải pháp rò rỉ nước từ bồn tắm hay cống ống. Kiểm tra rò rỉ của bồn tắm hoặc ống cống. Sau đó thay đổi bồn tắm hoặc ống cống.***Mã lỗi E5Error = CAO ÁP LỖINguyên nhân & Giải pháp =Giặt là kẹt giữa đệm và trống. Sắp xếp lại giặt quần PCB là một sản phẩm kém. Thay đổi ASS’Y PCB.***Mã lỗi E6Lỗi = EMG ERRORNguyên nhân & Giải pháp =Giặt là kẹt giữa đệm và trống. Sắp xếp lại giặt quần cơ là một sản phẩm kém. Thay đổi động PCB là một sản phẩm kém. Thay đổi ASS’Y PCB.***Mã lỗi E7Error = HƯỚNG LỖINguyên nhân & Giải pháp =Động cơ quay vào một hướng ngược lại. Thay đổi ASS PCB hoặc động động cơ trường IC là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi động cơ trường vi mạch hoặc động cơ.***Mã lỗi E8 Lỗi = MOTOR ERRORNguyên nhân & Giải pháp =Động cơ được kết nối bình thường. Kiểm tra kết nối của động cơ điện không làm việc. Động cơ là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi động cơ.***Mã lỗi E9Error = SENSOR ÁP LỰC LỖINguyên nhân & Giải pháp cảm biến cấp độ nước là một sản phẩm kém. Thay đổi cảm biến mực nước.***Mã lỗi H2Error = nhiệt điện trở WASH LỖINguyên nhân & Giải pháp =Rửa nhiệt điện trở là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện nhiệt điện trở không được kết nối bình thường. Kiểm tra kết nối của rửa nhiệt điện trở.***Mã lỗi H4Lỗi = ERROR WASH nhiệt điện trở quá nóngNguyên nhân & Giải pháp =Máy sưởi làm việc mà không có nước trong bồn tắm. Kiểm tra mực nhiệt điện trở là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện trở.***Mã lỗi H5Error = NƯỚC TEMP LỖINguyên nhân & Giải pháp =Nhiệt độ nước. là trên 45 ° C trong khóa học tinh tế & len rửa nhiệt điện trở là một sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện trở.***Mã lỗi H6Error = HEATER WASH LỖINguyên nhân & Giải pháp =Liều rửa nóng không làm việc. Nhiệt độ nước không tăng hơn 2 ° C trong 15 phút. Thay đổi rửa nóng.***Mã lỗiH8Lỗi = HEATER ERROR WASH quá nóngNguyên nhân & Giải pháp =Máy sưởi làm việc mà không có nước trong bồn tắm. Kiểm tra mức nước và rửa nóng. ***Mã lỗi PFEError = BƠM LỌC LỖINguyên nhân & Giải pháp =Các bộ lọc bị tắc cống bơm. Làm sạch bộ lọc bơm thoát máy bơm thoát nước không hoạt động trong khi quay. Thay đổi bơm thoát lượng lớn các chất tẩy rửa được sử dụng. Sử dụng số tiền thích hợp của chất tẩy cống được đặt cao hơn 1m trên sàn. Đặt 1m ống cống dưới sàn nhà——————————-Mã lỗi máy giặt Haier FaultErr1Máy giặt cửa phát hiện như là không đóng cửaMã lỗi được hiển thị, nếu máy giặt không phát hiện ra rằng cánh cửa đã bị đóng cửa sau hai mươi giây. Cửa kiểm tra được đóng lại một cách chính xác Chu kỳ sức mạnh trên máy tính Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa an toàn Kiểm tra PCBErr2Nước đã không chảy ra khỏi máy giặtMã này faut được hiển thị máy giặt hoặc máy sấy máy giặt nên không thoát nước từ hồ. Kiểm tra ráo nước bơm Kiểm tra hệ thống dây điện Kiểm tra cảm biến cấp độ nước Kiểm tra kết nối van nước và PCBErr3Rửa lỗi cảm biến nhiệt độ phát hiệnLỗi đã được phát hiện với các thermistor giặt hoặc cảm biến nhiệt độ. Kiểm tra kết nối để rửa cảm biến nhiệt độ Kiểm tra cảm biến nhiệt độErr4Rửa yếu tố làm nóng thất bại phát hiện Lỗi đã được phát hiện là yếu tố không được nóng. Rõ ràng quá tải có thể gây ra lỗi này và chữa bệnh để giảm tải Kiểm tra rửa yếu tố làm nóng Kiểm tra hệ thống dây điện Kiểm tra thermistorErr5Mực nước không đạt đượcĐiền mực nước xác định trước đã không đạt được trong khoảng 8 phút. Kiểm tra cho bất kỳ rò rỉ gây ra mực nước để thả Kiểm tra nếu nguồn cung cấp nước là okay Kiểm tra van nước vào Kiểm tra hệ thống dây điện vào van nước vào Kiểm tra hệ thống dây điện để PCB Kiểm tra PCBErr6Máy giặt tốc độ động cơ phát hiệnLỗi đã được phát hiện với tốc độ của động cơ truyền động chính. Kiểm tra khối kết nối động cơ Kiểm tra động cơ tacho đơn vị Điều kiện bất thường tải Kiểm tra hệ thống dây điện cho động cơErr7Máy giặt động cơ quá nóng phát hiện lỗi bảo vệMột lỗi quá nóng đã được phát hiện với động cơ truyền động chính hoặc TOC trong động cơ đã thất bại. Kiểm tra khối kết nối động cơ Kiểm tra hệ thống dây điện cho động cơ Kiểm tra động cơErr8Mực nước vượt quá giá trị tối đaMáy giặt đã được phát hiện như là overfilling với nước và mức độ an toàn trên các cảm biến áp suất đã được kích hoạt. Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến áp suất Kiểm tra cảm biến áp suất Kiểm tra vòi nước chảy tắc nghẽn hoặc có bằng chứng hơn giặt xà phòng————————————–Bảng mã lỗi máy giặt HITACHIC1Không cấp đủ nước,nguồn nước,áp lực nước,dây điện từ board đến valve xã hết ko vắt,chưa đóng nắp,công tắc cửa hỏng,dây điện từ board đến công tắc cửa ko vắt,đồ trong thùng không cân khóa được nắp,coi đóng nắpchưa,kiểm tra công tắc mở được nắp,kiểm tra công tắc board biến mực nước có vấn motor có vấn đề hoặc motor KO VẮT ĐƯỢC NÊN ĐIẾM TỪ KO ĐIẾM ĐƯỢC VÒNG QUAY NÊNF9Kiểm tra các senso, hoặc chuột cắn dây từ senso đến board mạchbộ diếm từ.FDTrục ly hợp có vấn đề. FFKết thúc hiển thị các tra phao nước,và các vấn đề liên quan như dây có bị đứt ko,các jack cắm có tiếp xúc tốt ko,hoặc chuột cắn dây,từ phao đến board biến mực nước có vấn đề.—————————————————Các mã báo lỗi của máy giặt BoschE01Mã này cho biết bạn đóng cửa máy giặt chưa chuẩn. Hãy kiểm tra xem có thể là do quần áo chèn ở cánh cửa hoặc cần đẩy mạnh để kích hoạt chốt cửa. Nếu không đóng được cửa máy giặt, bạn phải cần đến một chốt thay và E12Hai mã này xuất hiện cùng nhau với đèn báo “vắt”. Đèn báo này có nghĩa là ống dẫn nước bị rò rỉ, van nước không mở, áp lực nước quá thấp hoặc ống dẫn nước bị xoắn lại hoặc bị tắc nghẽn. Hãy tắt nước đi và kiểm tra xem ống dẫn có bị xoắn hay không. Dọn sạch bất cứ thứ gì mà bạn thấy ở đầu lọc nước vì nó có thể là nguyên nhân làm tắc này sẽ sáng cùng với đèn báo “xả” và điều đó có nghĩa ống bị nghẽn. Điều này thường xảy ra khi bạn sử dụng quá nhiều chất tẩy rửa hoặc chất tẩy rửa đó không được thiết kế dùng cho một chiếc máy giặt hiệu năng cao. Vì vậy hãy tìm mua những loại chất tẩy rửa có ghi “HE” trên bao bì. Khởi động chu trình xả nước để loại bỏ hết các chất tẩy rửa dư này cho biết có sự rò rỉ và thường xuất hiện đèn báo “giặt”. Hãy kiểm tra ống cấp nước và đảm bảo nó vẫn được gắn khít. Nếu có vết nứt, bạn sẽ phải thay thế ống khác hoặc lắp lại hoặc làm cả hai.————————————————–Bảng mã lỗi máy giặt ToshibaE1Lỗi xả nước E2Lỗi khóa an toàn Công tắc cửaE3Đồ giặt phân bố không đều bên trong lồng giặtE3Đồ giặt bị lệch,ốc lồng bị lỏng,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xodo má vít bị nhịp đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…E4Hư phaoE5Lỗi cấp nướcE6Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợpEc1Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc3Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc5Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc6Nhiều đồ giặt hoặc nước ítFGi ặt nhiều đồ hoặc sủng nướcE7Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly tràn bộ nhớ, lập trìnhbấm mực nước,hẹn giờ,xã,mở nguồn đồng pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại hoạt động tốtE7-4Lỗi đếm từ E8Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước hỏng,ko quên kiểm tra các đầu dây.————–Mà LỖI MÁY GIẶT LG£ELỗi thermistorSE sensorLỗi cảm biếnCE currentLỗi nguồn,motorLE lock,motorLỗi khóa,động cơPECảm biến áp lực phaoAEauto off Tự động tắc Rờ le,công tắc nguồn,dây xanh nối đến boIE inletNước ngõ vào Khóa nước,bộ lọcUE unbalanceLỗi cân bằng Long đền,bo,phaoOE outletNgõ xã nước Motor xả,ống xảFE floodLỗi tràn nướcdE doorLỗi cửa mở Dây tím nối đến bo,phao,cảm biến từE3Buồng giặt và cảm biến Động cơ,dây cua-ro OFoverflood Lỗi tràn nướcdHE dry heatMotor quạt làm khô,đầu nóng————————————–Mã lỗi máy giặt PanasonicH01Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm viKiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độKiểm tra công tắc áp suất không phải là khiếm khuyếtThay thế cảm biến áp suấtThay thế chính điện PCBH04Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực của Ban kiểm soát chính điện tửKiểm tra hệ thống dây điệnThay thế điều khiển điện tử PCBH05Dữ liệu không được lưu vào bộ điều khiển điện tửKiểm tra hệ thống dây điệnThay thế điều khiển điện tử PCBKiểm tra chế độ B trong chế độ dịch vụH07Ta cho máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ ra khỏi phạm viKiểm tra hệ thống dây điện để động cơ tachoKiểm tra động cơ hệ thống dây điệnThay thế động cơThay thế điều khiển điện tử PCBH09Lỗi thông tin liên lạc giữa quyền lực và thẻ điện tử hiển thịKiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử Kiểm tra bộ điều khiển điện tửSau này không có tùy chọn, nhưng để thay thế một hoặc cả hai thẻ như nó không phải làCó thể acertain là một trong những lỗi trên các máy nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độKiểm tra cảm biến nhiệt độThay thế cảm biến nhiệt độH18Động cơ nhiệt điện trở cảm biến phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra kết nối động cơThay thế động cơH21Áp lực cảm biến phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung cấp nướcLàm sạch diaphram của van nạp nướcKiểm tra hoạt động van nạpRepalce van nước đầu vàoH23Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra bộ điều khiển điện tửThay thế thẻ điện điện tử chínhH25Động cơ lỗi phát hiệnKiểm tra hệ thống dây điện chính động cơThay thế động cơThay thế thẻ điện điện tử, nếu vấn đề vẫn cònH27Khóa cửa vào máy giặt sẽ không tham gia với chốt tại chỗKiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửaKiểm tra khóa cửa Thay thế khóa cửaThay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn cònH29Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạchKiểm tra hệ thống dây điện và kết nối các quạt làm mátThay thế quạt làm mátThay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn cònH41Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3DKiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3DThay thế cảm biến 3DThay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn cònH43Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặtKiểm tra nguồn rò rỉH46Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặtKiểm tra hệ thống dây điện để cảm biếnKiểm tra cảm biếnThay thế bộ điều khiển điện tử chính là lời khuyên từ PanasonicH51Quá tải động cơ phát hiệnMáy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính là bị căng thẳng vì một số lý tra động cơ truyền động chínhKiểm tra bảng điều khiển chínhH52Điện áp đầu vào quá cao được phát hiệnKiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thườngH53Quá thấp điện áp đầu vào phát hiện Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thườngH55Hiện bất thường phát hiện trong khi động cơ chính quayThay thế động cơ truyền động chínhU11Máy giặt không thể tiêu thoátKiểm tra bộ lọc không bị chặn hoặc bị che khuấtKiểm tra cống ống là rõ ràng của bất kỳ tắc nghẽn hoặc tắc nghẽnKiểm tra hệ thống dây điện để ráo nước bơmKiểm tra cống bơm không phải là khiếm khuyếtKiểm tra cảm biến cấp độ hoặc chuyển đổiKiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độU12Cửa đang được đọc như là mởCửa kiểm tra được đóng lạiKiểm tra doorlatch vvKiểm tra khóa cửaKiểm tra hệ thống dây điệnKiểm tra bộ điều khiển điện tửU13Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặtKiểm tra tải, sắp xếp và khởi động lại quayKiểm tra vành đai nếu lỗi vẫn tồn tạiKiểm tra động cơ nếu lỗi vẫn tồn tạiU14Máy giặt không điền vào hai mươi phútKiểm tra áp lực nước điệnKiểm tra ống đầu vào cho KinksKiểm tra bộ lọc đầu vàoKiểm tra van nạp nước Chuyển đổi lỗi áp lựcDây lỗiU18Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc phát hiện là không an toànKiểm tra xem bộ lọc an toànKiểm tra hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn tồn tại————————————Mã lỗi máy giặt SanyoE1 = trở ngại về nguồn = Nước không xả ra …….do đứt van xả ,hỏng van xả hoặc nghẹt van xả … U3 = đặt máy không cân bằng. hoặc đồ dồn về 1 phíaU4 = sự cố từ công tắc nắp đến bo mạchU5 = mở nắp khi đang cài ở chế độ an toàn trẻ emEA =EC hỏng cảm biến mực nược nước ,hoặc đường dây từ phao đến boUA = Máy giặt hư phaoUC = Hư công tắc = Lỗi kết nối motor, hỏng motor——————–MÁY LẠNH PANASONICÁp dụng cho dòng máy lạnh Model từ 2007 – 2010• 11H Có lỗi đường truyền giữa cục nóng và cục lạnh.• 12H Công suất giữa cục nóng và cục lạnh khác nhau.• 14H Lỗi cảm biến nhiệt độ trong phòng.• 15H Lỗi cảm biến nhiệt Block.• 16H Nguồn điện tải máy nén rất thấp.• 19H Quạt dàn lạnh bị lỗi.• 27H Lỗi cảm biến nhiệt độ.• 28H Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.• 33H Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh bị lỗi.• 58H Lỗi mạch PATROL. • 59H Lỗi mạch ECO PATROL.• 97H Lỗi quạt của cục nóng.• 99H Nhiệt độ cục lạnh quá thấp. Có hiện tượng đóng băng.• 90F Lỗi trên mạch PFC ra block.• 91F Lỗi dòng tải block quá thấp.• 93F Lỗi tốc độ quay của block.• 95F Nhiệt độ cục nóng quá cao.• 97F Nhiệt độ máy nén quá cao.• 98F Dòng tải máy nén quá LẠNH MITSUBISHI HAVY INVERTER• Đèn chớp 1 lần Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt.• Đèn chớp 2 lần Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi.• Đèn chớp 5 lần Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng.• Đèn chớp 6 lần Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt.• Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa là board dàn nóng gặp sự cố.• Đèn chớp liên tục trong 4 lần Lỗi này xuất hiện khi sensor đường nén không còn hoạt động tốt và ổn định.• Đèn timer chớp 1 lần Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm• Đèn timer chớp 2 lần Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư.• Đèn timer chớp 3 lần Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng các linh kiện bị chạm.• Đèn timer chớp 4 lần Power transistor bị hư.• Đèn timer chớp 5 lần Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư.• Đèn timer chớp 6 lần Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.• Đèn timer chớp 7 lần Quạt dàn nóng bị lỗi. Đường truyền tính hiệu bị lỗi, có hiện tượng hư LẠNH DAIKIN• P4 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt máy lạnh inverter.• PJ Lỗi cài đặt công tắc ở dàn nóng.• D0 Có hiện tượng thiếu gas. Lỗi do cảm biến nhiệt R4T,R3T. Lỗi cảm biến ngoài trời thấp. Lỗi do dàn nóng.• D2 Nguồn điện không ổn định. Mất pha, lỗi máy nén, moto quạt. Lỗi dây truyền tín hiệu.• D3 Lỗi vận hành kiểm tra. • D4 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng.• D5 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và mắt thần.• D9 Đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng không cùng một hệ thống.• DI Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa Camera điều khiển trung tâm và dàn lạnh.• DT Hệ thống lạnh chưa được áp dụng không tương thích dây điều khiển, đường ống gas. Van chặn gas chưa mở.• L4 Nhiệt độ cánh tản biến cảm tăng.• L5 Máy nén biến tần bất thường.• L6 Dòng biến cảm không bình thường.• L9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. Van chặn gas chưa lỗi máy lạnh FunikiT ng h p t t c các dòng máy l nh c a hãng Funikiổ ợ ấ ả ạ ủE01 L i c m bi n không khí 10 Kohm. Máy l nh không ho t ng c. Hi n t ng nh m t ngu ả ế ạ ạ độ đượ ệ ượ ư ấ ồE02 C m bi n b o v nhi t dàn l nh b h. Lúc này block máy nén không ho t ng. Ki m tra c m ả ế ả ệ ệ độ ạ ị ư ạ độ ể ảbi n và gas máy l nh. N u ch có qu t dàn l nh ho t ng thì có th van áp su t th p, áp su t cao b h ế ạ ế ỉ ạ ạ ạ độ ể ấ ấ ấ ị ưh ng ho c b l ch ặ ị ệE03 C m bi n b o v ch ng ông tuy t trên dàn l nh b h ng, ki m tra c m bi n là l ng gas còn trong ả ế ả ệ ố đ ế ạ ị ỏ ể ả ế ượmáy – E09 Ch có qu t dàn l nh ho t ng. Ki m tra l ng gas hao h ạ ạ ạ độ ể ượ ụE05 L i c m bi n dàn ch y 45p, ng t 10p, l i c m bi n không ả ế ạ ắ ỗ ả ếE06 C m bi n dàn b l i, ki m tra u dò và c m i ế ị ỗ ể đầ ổ ắ đệE06 L n pha, b b o v pha có s c ki m tra áp su t cao và áp su t th p do ngh t cáp, d gas, thi u ộ ộ ả ệ ự ố ể ấ ấ ấ ẹ ư L i c m bi n dàn nóng. Có th u t t u dò board m ch di u khi ả ế ể đấ ắ đầ ở ạ ề ểE1 L i c m bi n không ả ếE2 C m bi n dàn l nh b l ế ạ ị ỗE4 Cánh qu t l ng sóc khôngạ ồ quay, b k ẹE5 B t, ch m c m bi n không khí ho c c m không s d ng c. Thi u gas, c ng là nguyên nhân ị đứ ạ ả ế ặ ổ ắ ử ụ đượ ế ũgây ra l i – E7 L i c m bi n không khí, c m bi n dàn l nh, c m b h h ng chính là nguyên ả ế ả ế ạ ổ ắ ị ư ỏE9 T t b n, thi u gas, c m bi n dàn sai tr s, h ng ẩ ế ả ế ị ố ỏ FC Nút reset b k ẹFF4 L i c m bi n b o v nhi t cao. Ki m tra c m, l ng gas trong ả ế ả ệ ệ độ ể ổ ắ ượFF7 C m bi n không khí b h h ế ị ư ỏFF8 L i c m bi n dàn l nh, Thi u gas, ngu n i n chính là nguyên ả ế ạ ế ồ đệBảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin InverterA0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài– Thiết bị không tương thích– Lỗi bo dàn lạnhA1 Lỗi ở board mạch– Thay bo dàn lạnhA3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả33H.– Điện khoâng được cung cấp– Kiểm tra công tắc phao.– Kiểm tra bơm nước xả– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không– Lỗi bo dàn lạnh– Lỏng dây kết nốiA6 Motor quạt MF bị hỏng, quá tải.– Thay mô tơ quạt– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnhA7 Motor cánh đảo gió bị lỗi– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió– Cánh đảo gió bị kẹt– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing– Lỗi bo dàn lạnhA9 Lỗi van tiết lưu điện tử 20E.– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van– Kết nối dây bị lỗi– Lỗi bo dàn lạnh AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh– Kiểm tra đường ống thoát nước,– PCB dàn lạnh.– Bộ phụ kiện tùy chọn độ ẩmbị lỗiC4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độR2T ở dàn trao đổi nhiệt– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng– Lỗi bo dàn lạnhC5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ R3T đường ống gas hơi.– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi– Lỗi bo dàn lạnhC9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ R1T gió hồi .– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi– Lỗi bo dàn Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển– Lỗi bo romote điều khiểnE1 Lỗi của board mạch.– Thay bo mạch dàn nóngE3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao– Lỗi công tắc áp suất cao– Lỗi bo dàn nóng– Lỗi cảm biến áp lực cao– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngộtE4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.– Áp suất thấp bất thường Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.– Van chặn chưa mở.– Dàn nóng không giải nhiệt tốt– Điện áp cấp không đúng– Khởi động từ bị lỗi– Hỏng máy nén thường– Cảm biến dòng bị lỗiE7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng– Quạt bị kẹt– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóngF3 Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí– Lỗi bo dàn nóngH7 Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.– Lỗi quạt dàn nóng– Bo Inverter quạt lỗi– Dây truyền tín hiệu lỗiH9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ R1T gió bên ngoài.– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi– Lỗi bo dàn nóngJ2 Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi – Bo dàn nóng bị lỗiJ3 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi R31T~R33T.– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy– Lỗi bo dàn nóng– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độJ5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ R2T đường ống gas về.– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút– Lỗi bo dàn nóng– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độJ9 Lỗi cảm biến độ quá lạnhR5T– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T– Lỗi bo dàn nóngJA Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.– Lỗi cảm biến áp suất cao– Lỗi bo dàn nóng– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí saiJC Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.– Lỗi cảm biến áp suất thấp– Lỗi bo dàn nóng– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí saiL4 Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao ≥93°C– Lỗi bo mạch– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệtL5 Máy nén biến tần bất thường– Hư cuộn dây máy nén Inverter– Lỗi khởi động máy nén– Bo Inverter bị lỗiL8 Lỗi do dòng biến tần không bình thường.– Máy nén Inverter quá tải – Lỗi bo Inverter– Máy nén hỏng cuộn dây dò điện, dây chân lock…– Máy nén bị lỗiL9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.– Lỗi máy nén Inverter– Lỗi dây kết nối saiU,V,W,N– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động– Van chặn chưa mở– Lỗi bo InverterLC Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng– Lỗi bo điều khiển dàn nóng– Lỗi bo Inverter– Lỗi bộ lọc nhiễu– Lỗi quạt Inverter– Kết nối quạt không đúng– Lỗi máy nén– Lỗi mô tơ quatP4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt– Lỗi bo InverterPJ Lỗi cài đặt công suất dàn nóng– Chưa cài đặt công suất dàn nóng– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóngU0 Cảnh báo thiếu ga– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga lỗi thi công đường ống– Lỗi cảm biến nhiệt R4T, R7T– Lỗi cảm biến áp suất thấp– Lỗi bo dàn nóngU1 Ngược pha, mất pha – Nguồn cấp bị ngược pha– Nguồn cấp bị mất pha– Lỗi bo dàn nóngU2 Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.– Nguồn điện cấp không đủ– Lỗi nguồn tức thời– Mất pha– Lỗi bo Inverter– Lỗi bo điều khiển dàn nóng– Lỗi dây ở mạch chính– Lỗi máy nén– Lỗi mô tơ quạt– Lỗi dây truyền tín hiệuU3 Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.– Chạy kiểm tra lại hệ thốngU4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạchhoặc đấu sai F1,F2– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất– Hệ thống địa chỉ không phù hợp– Lỗi bo dàn lạnh– Lỗi bo dàn nóngU5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote– Lỗi bo remote– Lỗi bo dàn lạnh– Lỗi có thể xảy ra do nhiễuU7 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H – Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng– Kiểm tra bo mạch dàn nóng– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích– Địa chỉ không đúngdàn nóng và Adapter điều khiển C/HU8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ– Lỗi bo remote– Lỗi kết nối điều khiển phụU9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống– Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnhUA Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh– Lỗi bo dàn nóng– Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh– Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lạiUE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm– Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ master– Lỗi bo điều khiển trung tâm– Lỗi bo dàn lạnhUF Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng– Lỗi bo dàn lạnh– Van chặn chưa mở – Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thốngUH Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng– Lỗi bo dàn lạnh– Lỗi bo dàn nóngBảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LGBảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG sẽ cho chúng ta biết được nguyên nhân chính xác mà điều hòa nhà bạn đang gặp phải. Sửa điều hòa tại nhà .biz sẽ giới thiệu với các bạn nguyên nhân cho từng mã CH01 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong phục Kiểm tra lại các mối hàn, mạch điện tử2. CH02 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trongNguyên nhân Hỏng cảm biến,Khắc phục Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến3. CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển RemoteNguyên nhân Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiểnKhắc phục Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model4. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phaoNguyên nhân Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là phục Kiểm tra công tắc phao, nếu mở thì đóng vào5. CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoàiNguyên nhân Đường truyền tín hiệu kémKhắc phục Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục6. CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong phục Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều.Nguyên nhân Các cục trong hoạt động không cùng một chế phục Kiểm tra lại 8. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao trên 105 oC.Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy phục Kiểm tra cảm biến9. CH44 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong CH45 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong CH47 – Cảm biến nhiệt độ trên ống nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong CH51 – Quá tảiNguyên nhân Tổng công suất các cục trong lớn lơn cục CH54 – Nhầm phaNguyên nhân Đấu nhầm dây điện 3 pha. * * * Mã lỗi E2Error = OVERFLOW LỖINguyên nhân và Giải pháp = Nước được cung ứng liên tục do một vịnh van kém. Thay đổi những cửa van. Các cửa van là thông thường, nhưng cảm ứng Lever nước đổi khác cảm ứng mực nước Cảm biến áp suất là kém hơn. Cảm biến áp suất . Liều cống động cơ không thao tác. Động cơ cống là một mẫu sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi độngcơ cống. * * * Mã lỗi E4Lỗi rò rỉ = ERRORNguyên nhân và Giải pháp rò rỉ nước từ bồn tắm hay cống ống. Kiểm tra rò rỉ của bồn tắm hoặc ống cống. Sau đó đổi khác bồn tắm hoặc ống cống. * * * Mã lỗi E5Error = CAO ÁP LỖINguyên nhân và Giải pháp = Giặt là kẹt giữa đệm và trống. Sắp xếp lại giặt quần áo. ASS’Y PCB là một mẫu sản phẩm kém. Thay đổi ASS’Y PCB. * * * Mã lỗi E6Lỗi = EMG ERRORNguyên nhân và Giải pháp = Giặt là kẹt giữa đệm và trống. Sắp xếp lại giặt quần áo. Động cơ là một mẫu sản phẩm kém. Thay đổi động cơ. ASS’Y PCB là một mẫu sản phẩm kém. Thay đổi ASS’Y PCB. * * * Mã lỗi E7Error = HƯỚNG LỖINguyên nhân và Giải pháp = Động cơ quay vào một hướng ngược lại. Thay đổi ASS PCB hoặc động cơ. Các động cơ trường IC là một mẫu sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi động cơ trường vi mạch hoặcđộng cơ. * * * Mã lỗi E8Lỗi = MOTOR ERRORNguyên nhân và Giải pháp = Động cơ được liên kết thông thường. Kiểm tra liên kết của động cơ. Động cơ điện không thao tác. Động cơ là một mẫu sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi động cơ. * * * Mã lỗi E9Error = SENSOR ÁP LỰC LỖINguyên nhân và Giải pháp cảm ứng Lever nước là một mẫu sản phẩm kém. Thay đổi cảm ứng mực nước. * * * Mã lỗi H2Error = nhiệt điện trở WASH LỖINguyên nhân và Giải pháp = Rửa nhiệt điện trở là một mẫu sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện trở. Rửa nhiệt điện trở không được liên kết thông thường. Kiểm tra liên kết của rửa nhiệt điện trở. * * * Mã lỗi H4Lỗi = ERROR WASH nhiệt điện trở quá nóngNguyên nhân và Giải pháp = Máy sưởi thao tác mà không có nước trong bồn tắm. Kiểm tra mực nước. Rửa nhiệt điện trở là một loại sản phẩm kém hoặc bị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện trở. * * * Mã lỗi H5Error = NƯỚC TEMP LỖINguyên nhân và Giải pháp = Nhiệt độ nước. là trên 45 ° C trong khóa học tinh xảo và len rửa nhiệt điện trở là một loại sản phẩm kém hoặcbị phá vỡ. Thay đổi rửa nhiệt điện trở. * * * Mã lỗi H6Error = HEATER WASH LỖINguyên nhân và Giải pháp = Liều rửa nóng không thao tác. Nhiệt độ nước không tăng hơn 2 ° C trong 15 phút. Thay đổi rửa nóng. * * * Mã lỗiH8Lỗi = HEATER ERROR WASH quá nóngNguyên nhân và Giải pháp = Máy sưởi thao tác mà không có nước trong bồn tắm. Kiểm tra mức nước và rửa nóng. * * * Mã lỗi PFEError = BƠM LỌC LỖINguyên nhân và Giải pháp = Các bộ lọc bị tắc cống bơm. Làm sạch bộ lọc bơm thoát nước. Các máy bơm thoát nước không hoạt động giải trí trong khi quay. Thay đổi bơm thoát nước. Số lượng lớn những chất tẩy rửa được sử dụng. Sử dụng số tiền thích hợp của chất tẩy rửa. Ống cống được đặt cao hơn 1 m trên sàn. Đặt 1 m ống cống dưới sàn nhà — — — — — — — — — — – Mã lỗi máy giặt Haier FaultErr1Máy giặt cửa phát hiện như thể không đóng cửaMã lỗi được hiển thị, nếu máy giặt không phát hiện ra rằng cánh cửa đã bị đóng cửa sau hai mươi giây. Cửa kiểm tra được đóng lại một cách đúng mực Chu kỳ sức mạnh trên máy tính Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để khóa cửa bảo đảm an toàn Kiểm tra PCBErr2Nước đã không chảy ra khỏi máy giặtMã này faut được hiển thị máy giặt hoặc máy sấy máy giặt nên không thoát nước từ hồ. Kiểm tra ráo nước bơm Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện Kiểm tra cảm ứng Lever nước Kiểm tra liên kết van nước và PCBErr3Rửa lỗi cảm ứng nhiệt độ phát hiệnLỗi đã được phát hiện với những thermistor giặt hoặc cảm ứng nhiệt độ. Kiểm tra liên kết để rửa cảm ứng nhiệt độ Kiểm tra cảm biến nhiệt độErr4Rửa yếu tố làm nóng thất bại phát hiệnLỗi đã được phát hiện là yếu tố không được nóng. Rõ ràng quá tải hoàn toàn có thể gây ra lỗi này và chữa bệnh để giảm tải Kiểm tra rửa yếu tố làm nóng Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện Kiểm tra thermistorErr5Mực nước không đạt đượcĐiền mực nước xác lập trước đã không đạt được trong khoảng chừng 8 phút. Kiểm tra cho bất kể rò rỉ gây ra mực nước để thả Kiểm tra nếu nguồn cung ứng nước là okay Kiểm tra van nước vào Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện vào van nước vào Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để PCB Kiểm tra PCBErr6Máy giặt vận tốc động cơ phát hiệnLỗi đã được phát hiện với vận tốc của động cơ truyền động chính. Kiểm tra khối liên kết động cơ Kiểm tra động cơ tacho đơn vị chức năng Điều kiện không bình thường tải Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cho động cơErr7Máy giặt động cơ quá nóng phát hiện lỗi bảo vệMột lỗi quá nóng đã được phát hiện với động cơ truyền động chính hoặc TOC trong động cơ đã thất bại. Kiểm tra khối liên kết động cơ Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cho động cơ Kiểm tra động cơErr8Mực nước vượt quá giá trị tối đaMáy giặt đã được phát hiện như là overfilling với nước và mức độ bảo đảm an toàn trên những cảm biến áp suất đãđược kích hoạt. Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để cảm biến áp suất Kiểm tra cảm biến áp suất Kiểm tra vòi nước chảy ùn tắc hoặc có dẫn chứng hơn giặt xà phòng — — — — — — — — — — — — – Bảng mã lỗi máy giặt HITACHIC1Không cấp đủ nước, nguồn nước, áp lực đè nén nước, dây điện từ board đến valve nước. C2Không xã hết nước. C3Máy ko vắt, chưa đóng nắp, công tắc nguồn cửa hỏng, dây điện từ board đến công tắc nguồn cửa đứt. C4Máy ko vắt, đồ trong thùng không cân đối. C8Không khóa được nắp, coi đóng nắpchưa, kiểm tra công tắc nguồn cửa. C9Không mở được nắp, kiểm tra công tắc nguồn cửa. EELỗi board mạch. F1Cảm biến mực nước có yếu tố. F2Triac motor có yếu tố hoặc motor hỏng. F9DO KO VẮT ĐƯỢC NÊN ĐIẾM TỪ KO ĐIẾM ĐƯỢC VÒNG QUAY NÊNF9Kiểm tra những senso, hoặc chuột cắn dây từ senso đến board mạch bộ diếm từ . FDTrục ly hợp có yếu tố. FFKết thúc hiển thị những lỗi. FOKiểm tra phao nước, và những yếu tố tương quan như dây có bị đứt ko, những jack cắm có tiếp xúc tốt ko, hoặcchuột cắn dây, từ phao đến board mạch. FOCảm biến mực nước có yếu tố. — — — — — — — — — — — — — — — — — Các mã báo lỗi của máy giặt BoschE 01M ã này cho biết bạn đóng cửa máy giặt chưa chuẩn. Hãy kiểm tra xem hoàn toàn có thể là do quần áo chèn ở cánhcửa hoặc cần tăng nhanh để kích hoạt chốt cửa. Nếu không đóng được cửa máy giặt, bạn phải cần đếnmột chốt sửa chữa thay thế. E 11 và E 12H ai mã này Open cùng nhau với đèn báo “ vắt ”. Đèn báo này có nghĩa là ống dẫn nước bị rò rỉ, vannước không mở, áp lực đè nén nước quá thấp hoặc ống dẫn nước bị xoắn lại hoặc bị ùn tắc. Hãy tắt nước đivà kiểm tra xem ống dẫn có bị xoắn hay không. Dọn sạch bất kể thứ gì mà bạn thấy ở đầu lọc nước vì nócó thể là nguyên do làm ùn tắc. E 13M ã này sẽ sáng cùng với đèn báo “ xả ” và điều đó có nghĩa ống bị nghẽn. Điều này thường xảy ra khi bạnsử dụng quá nhiều chất tẩy rửa hoặc chất tẩy rửa đó không được phong cách thiết kế dùng cho một chiếc máy giặthiệu năng cao. Vì vậy hãy tìm mua những loại chất tẩy rửa có ghi “ HE ” trên vỏ hộp. Khởi động chu trìnhxả nước để vô hiệu hết những chất tẩy rửa dư thừa. E 17M ã này cho biết có sự rò rỉ và thường Open đèn báo “ giặt ”. Hãy kiểm tra ống cấp nước và đảm bảonó vẫn được gắn khít. Nếu có vết nứt, bạn sẽ phải sửa chữa thay thế ống khác hoặc lắp lại hoặc làm cả hai. — — — — — — — — — — — — — — — — – Bảng mã lỗi máy giặt ToshibaE1Lỗi xả nướcE2Lỗi khóa bảo đảm an toàn Công tắc cửa E3Đồ giặt phân bổ không đều bên trong lồng giặtE3Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng, vành cân đối bị hở, bộ ly hợp bị lỏng, công tắc nguồn cửa bị mất lò xo do má vítbị nhịp đứt dây công tắc nguồn, kẹt cần gạt bảo đảm an toàn … E4Hư phaoE5Lỗi cấp nướcE6Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợpEc1Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc3Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc5Nhiều đồ giặt hoặc nước ítEc6Nhiều đồ giặt hoặc nước ítGi ặt nhiều đồ hoặc sủng nướcE7Kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso truc ly hợp. E7-1Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời. báo pip pip tháo nguồn điện vàkhoảng 1 phút ghim lại hoạt động giải trí tốtE7-4Lỗi đếm từE8Kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso truc ly hợp. E9Nước bị rò, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng, ko quên kiểm tra những đầu dây. — — — — – Mà LỖI MÁY GIẶT LG £ ELỗi thermistorSE sensor Lỗi cảm biếnCE current Lỗi nguồn, motorLE lock, motor Lỗi khóa, động cơPECảm biến áp lực đè nén phaoAE auto off Tự động tắc Rờ le, công tắc nguồn nguồn, dây xanh nối đến boIE inlet Nước ngõ vào Khóa nước, bộ lọcUE unbalance Lỗi cân đối Long đền, bo, phaoOE outlet Ngõ xã nước Motor xả, ống xảFE flood Lỗi tràn nướcdE door Lỗi cửa mở Dây tím nối đến bo, phao, cảm ứng từE3Buồng giặt và cảm biến Động cơ, dây cua-roOF overflood Lỗi tràn nướcdHE dry heat Motor quạt làm khô, đầu nóng — — — — — — — — — — — — – Mã lỗi máy giặt PanasonicH01Áp lực cảm ứng hoặc quy đổi phát hiện trong phạm viKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng cấp độKiểm tra công tắc nguồn áp suất không phải là khiếm khuyếtThay thế cảm biến áp suấtThay thế chính điện PCBH04Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực tối cao của Ban trấn áp chính điện tửKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điệnThay thế tinh chỉnh và điều khiển điện tử PCBH05Dữ liệu không được lưu vào bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tửKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điệnThay thế điều khiển và tinh chỉnh điện tử PCBKiểm tra chính sách B trong chính sách dịch vụH07Ta cho máy phát tín hiệu không bình thường từ động cơ ra khỏi phạm viKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để động cơ tachoKiểm tra động cơ mạng lưới hệ thống dây điệnThay thế động cơThay thế tinh chỉnh và điều khiển điện tử PCBH09Lỗi thông tin liên lạc giữa quyền lực tối cao và thẻ điện tử hiển thịKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện giữa những thẻ điện tửKiểm tra bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tửSau này không có tùy chọn, nhưng để sửa chữa thay thế một hoặc cả hai thẻ như nó không phải làCó thể acertain là một trong những lỗi trên những máy giặt. H17Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm ứng nhiệt độ phát hiện tín hiệu không bình thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độKiểm tra cảm biến nhiệt độThay thế cảm biến nhiệt độH18Động cơ nhiệt điện trở cảm ứng phát hiện tín hiệu không bình thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra liên kết động cơThay thế động cơH21Áp lực cảm ứng phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung ứng nướcLàm sạch diaphram của van nạp nướcKiểm tra hoạt động giải trí van nạpRepalce van nước đầu vàoH23Nóng relay trên PCB chính trấn áp phát hiện không bình thường hoặc ra khỏi phạm viKiểm tra bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tửThay thế thẻ điện điện tử chínhH25Động cơ lỗi phát hiệnKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện chính động cơThay thế động cơThay thế thẻ điện điện tử, nếu yếu tố vẫn cònH27Khóa cửa vào máy giặt sẽ không tham gia với chốt tại chỗKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để khóa cửaKiểm tra khóa cửaThay thế khóa cửaThay thế bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tử chính nếu yếu tố vẫn cònH29Quạt làm mát được phát hiện như thể chạy chậm, không bình thường, ngắn hoặc mở mạchKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện và liên kết những quạt làm mátThay thế quạt làm mátThay thế bộ điều khiển và tinh chỉnh điện tử chính nếu yếu tố vẫn cònH41Trong dữ liệu spoin không hề có được từ cảm ứng 3DK iểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để cảm ứng 3DT hay thế cảm ứng 3DT hay thế bộ điều khiển và tinh chỉnh điện tử chính nếu yếu tố vẫn cònH43Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặtKiểm tra nguồn rò rỉH46Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặtKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để cảm biếnKiểm tra cảm biếnThay thế bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tử chính là lời khuyên từ PanasonicH51Quá tải động cơ phát hiệnMáy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính là bị căng thẳng mệt mỏi vì một số ít nguyên do. Kiểm tra động cơ truyền động chínhKiểm tra bảng tinh chỉnh và điều khiển chínhH52Điện áp đầu vào quá cao được phát hiệnKiểm tra nguồn điện cung ứng điện như điều này là do nguồn điện không bình thườngH53Quá thấp điện áp đầu vào phát hiệnKiểm tra nguồn điện cung ứng điện như điều này là do nguồn điện không bình thườngH55Hiện không bình thường phát hiện trong khi động cơ chính quayThay thế động cơ truyền động chínhU11Máy giặt không hề tiêu thoátKiểm tra bộ lọc không bị chặn hoặc bị che khuấtKiểm tra cống ống là rõ ràng của bất kể ùn tắc hoặc tắc nghẽnKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện để ráo nước bơmKiểm tra cống bơm không phải là khiếm khuyếtKiểm tra cảm ứng Lever hoặc chuyển đổiKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng cấp độU12Cửa đang được đọc như thể mởCửa kiểm tra được đóng lạiKiểm tra doorlatch vvKiểm tra khóa cửaKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điệnKiểm tra bộ điều khiển và tinh chỉnh điện tửU13Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặtKiểm tra tải, sắp xếp và khởi động lại quayKiểm tra vành đai nếu lỗi vẫn tồn tạiKiểm tra động cơ nếu lỗi vẫn tồn tạiU14Máy giặt không điền vào hai mươi phútKiểm tra áp lực đè nén nước điệnKiểm tra ống nguồn vào cho KinksKiểm tra bộ lọc đầu vàoKiểm tra van nạp nướcChuyển đổi lỗi áp lựcDây lỗiU18Bơm hoặc tiêu tốn bộ lọc phát hiện là không an toànKiểm tra xem bộ lọc an toànKiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn sống sót — — — — — — — — — — — — Mã lỗi máy giặt SanyoE1 = trở ngại về nguồn nước. E2 = Nước không xả ra … …. do đứt van xả, hỏng van xả hoặc nghẹt van xả … U3 = đặt máy không cân đối. hoặc đồ dồn về 1 phíaU4 = sự cố từ công tắc nguồn nắp đến bo mạchU5 = mở nắp khi đang cài ở chính sách bảo đảm an toàn trẻ emEA = EC hỏng cảm ứng mực nược nước, hoặc đường dây từ phao đến boUA = Máy giặt hư phaoUC = Hư công tắc nguồn cửa. UE = Lỗi liên kết motor, hỏng motor — — — — — — – MÁY LẠNH PANASONIC Áp dụng cho dòng máy lạnh Model từ 2007 – 2010 • 11H Có lỗi đường truyền giữa cục nóng và cục lạnh. • 12H Công suất giữa cục nóng và cục lạnh khác nhau. • 14H Lỗi cảm ứng nhiệt độ trong phòng. • 15H Lỗi cảm biến nhiệt Block. • 16H Nguồn điện tải máy nén rất thấp. • 19H Quạt dàn lạnh bị lỗi. • 27H Lỗi cảm ứng nhiệt độ. • 28H Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng. • 33H Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh bị lỗi. • 58H Lỗi mạch PATROL. • 59H Lỗi mạch ECO PATROL. • 97H Lỗi quạt của cục nóng. • 99H Nhiệt độ cục lạnh quá thấp. Có hiện tượng kỳ lạ ngừng hoạt động. • 90F Lỗi trên mạch PFC ra block. • 91F Lỗi dòng tải block quá thấp. • 93F Lỗi vận tốc quay của block. • 95F Nhiệt độ cục nóng quá cao. • 97F Nhiệt độ máy nén quá cao. • 98F Dòng tải máy nén quá cao. MÁY LẠNH MITSUBISHI HAVY INVERTER • Đèn chớp 1 lần Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền liên kết không tốt. • Đèn chớp 2 lần Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi. • Đèn chớp 5 lần Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng. • Đèn chớp 6 lần Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc liên kết không tốt. • Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa làboard dàn nóng gặp sự cố. • Đèn chớp liên tục trong 4 lần Lỗi này Open khi sensor đường nén không còn hoạt động giải trí tốt và không thay đổi. • Đèn timer chớp 1 lần Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm • Đèn timer chớp 2 lần Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư. • Đèn timer chớp 3 lần Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng kỳ lạ những linh phụ kiện bị chạm. • Đèn timer chớp 4 lần Power transistor bị hư. • Đèn timer chớp 5 lần Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư. • Đèn timer chớp 6 lần Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố. • Đèn timer chớp 7 lần Quạt dàn nóng bị lỗi. Đường truyền tính hiệu bị lỗi, có hiện tượng kỳ lạ hư board. MÁY LẠNH DAIKIN • P4 Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt máy lạnh inverter . • PJ Lỗi setup công tắc nguồn ở dàn nóng. • D0 Có hiện tượng kỳ lạ thiếu gas. Lỗi do cảm biến nhiệt R4T, R3T . Lỗi cảm ứng ngoài trời thấp. Lỗi do dàn nóng. • D2 Nguồn điện không không thay đổi. Mất pha, lỗi máy nén, moto quạt. Lỗi dây truyền tín hiệu. • D3 Lỗi quản lý và vận hành kiểm tra. • D4 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa những dàn lạnh và dàn nóng. • D5 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và mắt thần. • D9 Đường truyền tín hiệu giữa những dàn lạnh và dàn nóng không cùng một mạng lưới hệ thống. • DI Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa Camera tinh chỉnh và điều khiển TT và dàn lạnh. • DT Hệ thống lạnh chưa được vận dụng không thích hợp dây điều khiển và tinh chỉnh, đường ống gas. Van chặn gas chưa mở. • L4 Nhiệt độ cánh tản biến cảm tăng. • L5 Máy nén biến tần không bình thường. • L6 Dòng biến cảm không thông thường. • L9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. Van chặn gas chưa mở. Mã lỗi máy lạnh Funiki T ng h p t t c những dòng máy l nh c a hãng Funiki ổ ợ ấ ả ạ ủE01 L i c m bi n không khí 10 Kohm. Máy l nh không ho t ng c. Hi n t ng nh m t ngu n. ỗ ả ế ạ ạ độ đượ ệ ượ ư ấ ồE02 C m bi n b o v nhi t dàn l nh b h. Lúc này block máy nén không ho t ng. Ki m tra c m ả ế ả ệ ệ độ ạ ị ư ạ độ ể ảbi n và gas máy l nh. N u ch có qu t dàn l nh ho t ng thì có th van áp su t th p, áp su t cao b h ế ạ ế ỉ ạ ạ ạ độ ể ấ ấ ấ ị ưh ng ho c b l ch pha. ỏ ặ ị ệE03 C m bi n b o v ch ng ông tuy t trên dàn l nh b h ng, ki m tra c m bi n là l ng gas còn trong ả ế ả ệ ố đ ế ạ ị ỏ ể ả ế ượmáy lanh. E04 – E09 Ch có qu t dàn l nh ho t ng. Ki m tra l ng gas hao h t. ỉ ạ ạ ạ độ ể ượ ụE05 L i c m bi n dàn ch y 45 p, ng t 10 p , l i c m bi n không khí. ỗ ả ế ạ ắ ỗ ả ếE06 C m bi n dàn b l i, ki m tra u dò và c m i n. ả ế ị ỗ ể đầ ổ ắ đệE06 L n pha, b b o v pha có s c ki m tra áp su t cao và áp su t th p do ngh t cáp, d gas, thi u ộ ộ ả ệ ự ố ể ấ ấ ấ ẹ ư ếgas. E07 L i c m bi n dàn nóng. Có th u t t u dò board m ch di u khi n. ỗ ả ế ể đấ ắ đầ ở ạ ề ểE1 L i c m bi n không khí. ỗ ả ếE2 C m bi n dàn l nh b l i. ả ế ạ ị ỗE4 Cánh qu t l ng sóc khôngạ ồ quay, b k t. ị ẹE5 B t, ch m c m bi n không khí ho c c m không s d ng c. Thi u gas, c ng là nguyên do ị đứ ạ ả ế ặ ổ ắ ử ụ đượ ế ũgây ra l i này. ỗE6 – E7 L i c m bi n không khí, c m bi n dàn l nh, c m b h h ng chính là nguyên do. ỗ ả ế ả ế ạ ổ ắ ị ư ỏE9 T t b n, thi u gas, c m bi n dàn sai tr s, h ng bock. ắ ẩ ế ả ế ị ố ỏFC Nút reset b k t. ị ẹFF4 L i c m bi n b o v nhi t cao. Ki m tra c m, l ng gas trong máy. ỗ ả ế ả ệ ệ độ ể ổ ắ ượFF7 C m bi n không khí b h h ng. ả ế ị ư ỏFF8 L i c m bi n dàn l nh, Thi u gas, ngu n i n chính là nguyên do. ỗ ả ế ạ ế ồ đệBảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin InverterA0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài. – Kiểm tra lại setup và thiết bị liên kết bên ngoài – Thiết bị không thích hợp – Lỗi bo dàn lạnhA1 Lỗi ở board mạch – Thay bo dàn lạnhA3 Lỗi ở mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh mức nước xả 33H . – Điện khoâng được cung ứng – Kiểm tra công tắc nguồn phao. – Kiểm tra bơm nước xả – Kiểm tra đường ống nước xả có bảo vệ độ dốc không – Lỗi bo dàn lạnh – Lỏng dây kết nốiA6 Motor quạt MF bị hỏng, quá tải. – Thay mô tơ quạt – Lỗi liên kết dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnhA7 Motor cánh hòn đảo gió bị lỗi – Kiểm tra mô tơ cánh hòn đảo gió – Cánh hòn đảo gió bị kẹt – Lỗi liên kết dây mô tơ Swing – Lỗi bo dàn lạnhA9 Lỗi van tiết lưu điện tử 20E . – Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van – Kết nối dây bị lỗi – Lỗi bo dàn lạnhAF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh – Kiểm tra đường ống thoát nước, – PCB dàn lạnh. – Bộ phụ kiện tùy chọn nhiệt độ bị lỗiC4 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ R2T ở dàn trao đổi nhiệt – Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống gas lỏng – Lỗi bo dàn lạnhC5 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ R3T đường ống gas hơi. – Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống ga hơi – Lỗi bo dàn lạnhC9 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ R1T gió hồi. – Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ gió hồi – Lỗi bo dàn lạnh. CJ Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ trên remote tinh chỉnh và điều khiển. – Lỗi cảm ứng nhiệt độ của điều khiển và tinh chỉnh – Lỗi bo romote điều khiểnE1 Lỗi của board mạch. – Thay bo mạch dàn nóngE3 Lỗi do sự tác động ảnh hưởng của công tắc nguồn cao áp. – Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động ảnh hưởng của công tắc nguồn áp suất cao – Lỗi công tắc nguồn áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi cảm ứng áp lực đè nén cao – Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngộtE4 Lỗi do sự ảnh hưởng tác động của cảm ứng hạ áp. – Áp suất thấp không bình thường Mpa E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. – Van chặn chưa mở. – Dàn nóng không giải nhiệt tốt – Điện áp cấp không đúng – Khởi động từ bị lỗi – Hỏng máy nén thường – Cảm biến dòng bị lỗiE7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. – Lỗi liên kết quạt và bo dàn nóng – Quạt bị kẹt – Lỗi mô tơ quạt dàn nóng – Lỗi bo biến tần quạt dàn nóngF3 Nhiệt độ đường ống đẩy không thông thường. – Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ ống đẩy. – Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí – Lỗi bo dàn nóngH7 Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không thông thường. – Lỗi quạt dàn nóng – Bo Inverter quạt lỗi – Dây truyền tín hiệu lỗiH9 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ R1T gió bên ngoài. – Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi – Lỗi bo dàn nóngJ2 Lỗi ở đầu cảm ứng dòng điện. – Kiểm tra cảm ứng dòng bị lỗi – Bo dàn nóng bị lỗiJ3 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ đường ống gas đi R31T ~ R33T . – Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống đẩy – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi liên kết của cảm biến nhiệt độJ5 Lỗi ở đầu cảm ứng nhiệt độ R2T đường ống gas về. – Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống hút – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi liên kết của cảm biến nhiệt độJ9 Lỗi cảm ứng độ quá lạnh R5T – Lỗi cảm ứng độ quá lạnh R5T – Lỗi bo dàn nóngJA Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. – Lỗi cảm ứng áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí saiJC Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí saiL4 Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng. – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao ≥ 93 °C – Lỗi bo mạch – Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệtL5 Máy nén biến tần không bình thường – Hư cuộn dây máy nén Inverter – Lỗi khởi động máy nén – Bo Inverter bị lỗiL8 Lỗi do dòng biến tần không thông thường. – Máy nén Inverter quá tải – Lỗi bo Inverter – Máy nén hỏng cuộn dây dò điện, dây chân lock … – Máy nén bị lỗiL9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. – Lỗi máy nén Inverter – Lỗi dây liên kết sai U, V, W, N – Không bảo vệ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động – Van chặn chưa mở – Lỗi bo InverterLC Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo tinh chỉnh và điều khiển – Lỗi do liên kết giữa bo Inverter và bo tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng – Lỗi bo tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng – Lỗi bo Inverter – Lỗi bộ lọc nhiễu – Lỗi quạt Inverter – Kết nối quạt không đúng – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quatP4 Lỗi cảm ứng tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter – Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt – Lỗi bo InverterPJ Lỗi thiết lập hiệu suất dàn nóng – Chưa thiết lập hiệu suất dàn nóng – Cài đặt sai hiệu suất dàn nóng khi sửa chữa thay thế bo dàn nóngU0 Cảnh báo thiếu ga – Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga lỗi xây đắp đường ống – Lỗi cảm biến nhiệt R4T, R7T – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóngU1 Ngược pha, mất pha – Nguồn cấp bị ngược pha – Nguồn cấp bị mất pha – Lỗi bo dàn nóngU2 Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh. – Nguồn điện cấp không đủ – Lỗi nguồn tức thời – Mất pha – Lỗi bo Inverter – Lỗi bo điều khiển và tinh chỉnh dàn nóng – Lỗi dây ở mạch chính – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quạt – Lỗi dây truyền tín hiệuU3 Lỗi do sự quản lý và vận hành kiểm tra không dược thực thi. – Chạy kiểm tra lại hệ thốngU4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa những dàn lạnh và dàn nóng – Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạchhoặc đấu sai F1, F2 – Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất – Hệ thống địa chỉ không tương thích – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóngU5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote. – Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote – Kiểm tra lại setup nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote – Lỗi bo remote – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi hoàn toàn có thể xảy ra do nhiễuU7 Lỗi truyền tín hiệu giữa những dàn nóng – Kiểm tra liên kết giữa dàn nóng và Adapter tinh chỉnh và điều khiển C / H – Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng – Kiểm tra bo mạch dàn nóng – Lỗi Adapter tinh chỉnh và điều khiển Cool / Heat – Adapter tinh chỉnh và điều khiển Cool / Heat không thích hợp – Địa chỉ không đúng dàn nóng và Adapter tinh chỉnh và điều khiển C / H U8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa những remote “ M ” và ” S ”. – Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ – Lỗi bo remote – Lỗi liên kết tinh chỉnh và điều khiển phụU9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa những dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một mạng lưới hệ thống. – Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài mạng lưới hệ thống – Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của mạng lưới hệ thống – Lỗi bo dàn lạnh của mạng lưới hệ thống – Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnhUA Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng – Không thích hợp giữa dàn nóng và dàn lạnh – Không setup lại bo dàn nóng khi thực thi thay thế sửa chữa – Trùng lặp địa chỉ ở remote TT. – Kiểm tra lại địa chỉ của mạng lưới hệ thống và thiết lập lạiUE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển và tinh chỉnh TT và dàn lạnh. – Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển và tinh chỉnh TT – Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển và tinh chỉnh chủ master – Lỗi bo tinh chỉnh và điều khiển TT – Lỗi bo dàn lạnhUF Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không thích hợp dây tinh chỉnh và điều khiển / đường ống gas. – Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng – Lỗi bo dàn lạnh – Van chặn chưa mở – Không thực thi chạy kiểm tra hệ thốngUH Sự cố về mạng lưới hệ thống, địa chỉ mạng lưới hệ thống gas không xác lập – Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóngBảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LGBảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG sẽ cho tất cả chúng ta biết được nguyên do đúng mực mà điều hòa nhàbạn đang gặp phải. Sửa điều hòa tại nhà. biz sẽ ra mắt với những bạn nguyên do cho từng mã lỗi. 1. CH01 – Lỗi cảm ứng nhiệt độ gió vào cục trong. Nguyên nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch. Khắc phục Kiểm tra lại những mối hàn, mạch điện tử2. CH02 – Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống vào cục trongNguyên nhân Hỏng cảm ứng, Khắc phục Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến3. CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến tinh chỉnh và điều khiển Remote Nguyên nhân Hở mạch, liên kết sai, lỗi điều khiểnKhắc phục Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển và tinh chỉnh, nếu không được thì nên mua tinh chỉnh và điều khiển mới cùng hãng và model4. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc nguồn phaoNguyên nhân Công tắc phao mở. Tình trạng thông thường là đóng. Khắc phục Kiểm tra công tắc nguồn phao, nếu mở thì đóng vào5. CH05 và CH53 – Tín hiệu liên kết cục trong và cục ngoàiNguyên nhân Đường truyền tín hiệu kémKhắc phục Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục6. CH06 – Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống ra cục trong. Nguyên nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch. Khắc phục Việc khắc phục tương quan tới mạch điện tử cần có trình độ nên tốt nhất nếu bạn không rõ thìhãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn. 7. CH07 – Lỗi chính sách quản lý và vận hành không giống hệt chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều . Nguyên nhân Các cục trong hoạt động giải trí không cùng một chính sách. Khắc phục Kiểm tra lại8. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao trên 105 oC . Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy nén. Khắc phục Kiểm tra cảm biến9. CH44 – Lỗi cảm ứng nhiệt độ gió vào. Nguyên nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch. 10. CH45 – Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống của dàn nóng. Nguyên nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch. 11. CH47 – Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy. Nguyên nhân Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch. 12. CH51 – Quá tảiNguyên nhân Tổng hiệu suất những cục trong lớn lơn cục ngoài. 13. CH54 – Nhầm phaNguyên nhân Đấu nhầm dây điện 3 pha . Bạn đang sở hữu máy giặt cửa ngang, cửa trên của nhiều thương hiệu khác nhau. Khi máy giặt báo lỗi và hiện mã, bạn hay tham khảo danh sách tổng hợp dưới đây để có thể khắc phục cho phù hợp. Máy giặt sau một thời gian hoạt động có thể sẽ phát sinh một số lỗi ảnh hưởng đến quá trình làm việc. Tùy thuộc vào từng dòng máy giặt của từng thương hiệu khác nhau mà chúng sẽ hiển thị những mã lỗi khác nhau. Nếu bạn chưa biết về các loại mã khi máy giặt báo lỗi, hãy đối chiếu theo danh sách tổng hợp dưới đây để có thể tự mình tìm ra nguyên nhân cũng như khắc phục nhé. Mã lỗi máy giặt Samsung thường gặp Samsung là thương hiệu điện máy vô cùng nổi tiếng của Hàn Quốc. Khi máy giặt báo lỗi, những mã lỗi sau đây của máy giặt Samsung sẽ thường xuất hiện phổ biến mà người dùng nên biết 1. Mã lỗi 1C - Nguyên nhân Cảm biến báo mực nước trong máy giặt không đúng. - Khắc phục Liên hệ nhân viên để kiểm tra lại dây cảm biến của máy. 2. Mã lỗi 1E - Nguyên nhân Nước bị chảy tràn hoặc lỗi báo cảm biến. - Khắc phục Khởi động lại máy sau khi vắt hoặc liên hệ nhân viên bảo hành để được kiểm tra. 3. Mã lỗi 2E - Nguyên nhân Điện áp của máy cao hoặc thấp hơn bình thường. - Khắc phục Khởi động lại chu kỳ làm việc của máy hoặc đem máy cắm ở nơi có điện áp ổn định, không cắm chung với nhiều thiết bị điện khác trong nhà. 4. Mã lỗi 3C - Nguyên nhân Động cơ không hoạt động khiến máy không chạy. - Khắc phục Thử khởi động lại chu kỳ làm việc của máy, nếu động cơ vẫn không hoạt động, hãy liên hệ với nhân viên bảo hành. 5. Mã lỗi 3E/CE - Nguyên nhân Máy gặp lỗi kỹ thuật. - Khắc phục Liên hệ trực tiếp với trung tâm bảo hành để được nhân viên xuống chăm sóc. 6. Mã lỗi 4C1 - Nguyên nhân Nước không được cấp cho máy giặt. - Khắc phục Kiểm tra xem vòi nước có được mở vào trong máy giặt không, đảm bảo máy giặt được cung cấp đủ áp lực nước chảy vào. Kiểm tra lưới lọc nước xem có bị tắc nghẽn không. 7. Mã lỗi 4C2 - Nguyên nhân Đường ống cung cấp nước lạnh cho máy giặt gặp vấn đề. - Khắc phục Có thể do gắn sai đường ống cung cấp nước nóng sang cho đường nước lạnh. Hãy thử lắp lại cho đúng, hoặc gọi điện liên hệ đến trung tâm bảo hành để nhờ xử lý. 8. Mã lỗi 4E - Nguyên nhân Không bơm được đầy nước cho lồng giặt. - Khắc phục Hãy đảm bảo rằng các vòi xả nước đến máy giặt không bị nghẽn và hoạt động bình thường. Nếu không, hãy kiểm tra lại thiết bị chống tràn của máy giặt xem có đang cản trở việc cấp nước cho lồng giặt hay không. 9. Mã lỗi 4E2 - Nguyên nhân Lắp đặt vòi nước nóng, lạnh chưa đúng. - Khắc phục Kiểm tra và lắp đặt lại các đường ống dẫn nước nóng, lạnh cho đúng nhất. 10. Mã lỗi 5C - Nguyên nhân Nước sau khi giặt không xả được ra ngoài. - Khắc phục Kiểm tra kỹ càng đường ống thoát nước xả ra của máy giặt xem có bị tắc nghẽn hay không. Có thể chúng bị dính cặn bẩn lâu ngày khiến đường ống bị tắc nghẽn. 11. Mã lỗi 5E - Nguyên nhân Nước sau khi giặt không xả được ra ngoài. - Khắc phục Kiểm tra kỹ càng đường ống thoát nước xả ra của máy giặt xem có bị tắc nghẽn hay không. Có thể chúng bị dính cặn bẩn lâu ngày khiến đường ống bị tắc nghẽn. 12. Mã lỗi 5D - Nguyên nhân Bọt xà phòng quá nhiều trong máy giặt. - Khắc phục Hãy giảm bớt lượng xà phòng hoặc bột giặt trong quá trình giặt, như vậy sẽ giúp máy giặt hoạt động hiệu quả hơn. 13. Mã lỗi 5R - Nguyên nhân Vấn đề về kiểm soát hệ thống của máy. - Khắc phục Hãy gọi điện đến trung tâm bảo hành để được nhân viên đến hỗ trợ xử lý. 14. Mã lỗi 8E - Nguyên nhân Cảm biến MEMS gặp sự cố - Khắc phục Hãy gọi điện đến trung tâm bảo hành để được nhân viên đến hỗ trợ xử lý. 15. Mã lỗi E1 - Nguyên nhân Lượng nước cung cấp cho máy giặt không đủ. - Khắc phục Nước cung cấp cho máy giặt không đủ áp lực hoặc nước chảy quá bé. Cần phải kiểm tra lại nguồn đầu vào cấp nước cho máy. 16. Mã lỗi E2 - Nguyên nhân Cảm biến mực nước trong máy giặt gặp vấn đề. - Khắc phục Cần liên hệ với nhân viên kỹ thuật để căn chỉnh lại sensor cảm biến của máy giặt hoặc thay mới hoàn toàn. 17. Mã lỗi E3 - Nguyên nhân Vấn đề thoát nước của máy giặt. - Khắc phục Kiểm tra tình trạng máy giặt xem có bị tắc nghẽn đường ống hay van xả có gặp vấn đề gì không. 18. Mã lỗi E4 - Nguyên nhân Hở nắp máy giặt hoặc máy không được cân bằng. - Khắc phục Đặt máy tại nơi bằng phẳng và cân bằng, trước khi bắt đầu giặt cần đóng chặt nắp máy giặt cẩn thận. 19. Mã lỗi E5 - Nguyên nhân Đo cảm biến nhiệt độ của nước gặp trục trặc. - Khắc phục Cần liên hệ với nhân viên kỹ thuật để được kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ máy giặt. 20. Mã lỗi E6 - Nguyên nhân Đo cảm biến nhiệt độ của nước có vấn đề. - Khắc phục Cần liên hệ với nhân viên kỹ thuật để được kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ máy giặt. 21. Mã lỗi E7 - Nguyên nhân Cảnh báo áp lực nước trong lồng giặt bất thường. - Khắc phục Kiểm tra lại van, đường ống hơi và đường ống nước của máy giặt xem có bị tắc nghẽn hay bị nứt vỡ ở đâu không. 22. Mã lỗi E8 - Nguyên nhân Nhiệt độ nước trong lồng giặt cao bất thường. - Khắc phục Lỗi này có thể được khắc phục bằng cách khởi động lại chu kỳ làm việc của máy. 23. Mã lỗi BE2 - Nguyên nhân Khóa cửa máy giặt bị kẹt. - Khắc phục Hãy liên hệ đến trung tâm bảo hành để được nhân viên kỹ thuật xuống xử lý. 24. Mã lỗi CL/DE - Nguyên nhân Lỗi khóa trẻ em. - Khắc phục Lỗi này dùng để cảnh báo có trẻ em bên trong lồng giặt, giúp cho phụ huynh kịp thời giải cứu để trẻ không bị chết đuối. Sau khi đã đưa trẻ ra ngoài an toàn, hãy khởi động lại máy giặt một lần nữa, máy sẽ hoạt động lại bình thường. 25. Mã lỗi DC - Nguyên nhân Cân bằng tải bên trong lồng giặt không đều. - Khắc phục Dàn đều quần áo trước khi tiến hành giặt để khiến lồng giặt được cân bằng tải. Từ đó tăng tuổi thọ cho máy giặt khi hoạt động. 26. Mã lỗi DL - Nguyên nhân Cảnh báo người dùng xem lại khóa cửa máy giặt. - Khắc phục Kiểm tra kỹ xem cửa máy giặt đã được khóa kín lại hay chưa. 27. Mã lỗi HR - Nguyên nhân Cảm biến nhiệt độ của nước gặp vấn đề. - Khắc phục Hãy gọi điện lên trung tâm bảo hành để được nhân viên kỹ thuật kiểm tra máy giặt. 28. Mã lỗi LA - Nguyên nhân Cảm biến tốc độ quay của máy giặt bị lỗi. - Khắc phục Hãy khởi động lại chu kỳ làm việc của máy một vài lần. Nếu như vẫn còn bị lỗi, hãy gọi điện nhờ nhân viên kỹ thuật xuống để kiểm tra. 29. Mã lỗi LC - Nguyên nhân Ống xả nước của máy giặt có vấn đề. - Khắc phục Hãy đảm bảo ống xả nước máy giặt được đặt ở trên sàn nhà và dốc xuống phía dưới, tránh không được dốc ngược trở lại vào trong máy giặt. 30. Mã lỗi LE - Nguyên nhân Rò rỉ nước máy giặt ra bên ngoài khi đang giặt. - Khắc phục Kiểm tra ống xả nước máy giặt xem có bị tắc nghẽn không rồi làm sạch đường ống. 31. Mã lỗi L0 - Nguyên nhân Cửa máy giặt không mở khóa. - Khắc phục Do cửa máy giặt bị đóng quá chặt hoặc bị kẹt khóa khiến không mở được. Hãy gọi nhân viên kỹ thuật để được kiểm tra và chỉnh lại khóa máy. 32. Mã lỗi UE - Nguyên nhân Máy giặt không thực hiện chế độ vắt. - Khắc phục Có thể máy giặt đang không được đặt ở nơi cân bằng hoặc sau khi giặt xong khiến cho quần áo bị xô hết về một bên. Khi này cần dàn đều lại quần áo trong máy rồi mới tiến hành cho máy vắt. 33. Mã lỗi UB - Nguyên nhân Chức năng vắt không làm việc. - Khắc phục Có thể máy giặt đang không được đặt ở nơi cân bằng hoặc sau khi giặt xong khiến cho quần áo bị xô hết về một bên. Khi này cần dàn đều lại quần áo trong máy rồi mới tiến hành cho máy vắt. 34. Mã lỗi SF - Nguyên nhân Hệ thống làm việc của máy bị sự cố. - Khắc phục Lỗi này khiến máy giặt không thể chạy được bất kỳ chức năng nào. Cần liên hệ ngay với nhân viên kỹ thuật để được kiểm tra và xử lý. Mã lỗi máy giặt Sanyo thường gặp Thương hiệu Sanyo là một thương hiệu rất lâu đời có xuất xứ từ Nhật Bản. Khi máy giặt báo lỗi mà đang hoạt động, rất có thể là máy đang gặp phải những lỗi thuộc các mã sau đây 1. Mã lỗi EA - Nguyên nhân Cảm biến mực nước bị hỏng. - Khắc phục Nhờ nhân viên kỹ thuật kiểm tra lại các cảm biến xem có hoạt động bình thường không. 2. Mã lỗi EC - Nguyên nhân Máy báo lỗi không tải, do motor của máy bị đứt dây hoặc hỏng. - Khắc phục Nhờ nhân viên kỹ thuật thay mới hoặc sửa chữa lại motor máy giặt. 3. Mã lỗi E1 - Nguyên nhân Nguồn nước cấp cho máy giặt gặp vấn đề. - Khắc phục Kiểm tra lại đầu vào cấp nước của máy xem có bị tắc nghẽn hay không. 4. Mã lỗi E2 - Nguyên nhân Nước không xả ra trong quá trình giặt. - Khắc phục Kiểm tra hệ thống bảng máy xem hoạt động bình thường không. Kiểm tra xem van xả nước có bị kẹt không. 5. Mã lỗi E3 - Nguyên nhân Nước không xả ra trong quá trình giặt. - Khắc phục Van xả đã bị hỏng, cần phải thay van mới. 6. Mã lỗi E4 - Nguyên nhân Điện áp của máy bị yếu dẫn đến không làm việc được như bình thường. - Khắc phục Kiểm tra hệ thống dây điện của máy, nguồn điện đi vào xem có gặp vấn đề không. Nếu không khắc phục được thì nhờ nhân viên kỹ thuật xem giúp. 7. Mã lỗi UA/RA - Nguyên nhân Máy bị hỏng phao. - Khắc phục Kiểm tra mạch kết nối với phao hoặc thay mới phao trong máy. 8. Mã lỗi U3 - Nguyên nhân Máy giặt không được đặt cân bằng. - Khắc phục Kiểm tra lại vị trí đặt máy hoặc chân tiếp xúc của máy xem có bị bập bênh không. 9. Mã lỗi U4/UC - Nguyên nhân Cửa khóa máy bị kẹt dẫn đến không chặt, rò nước khi đang giặt. - Khắc phục Kiểm tra khóa cửa máy giặt xem có bị kẹt, bị hỏng để có phương án thay thế phù hợp. 10. Mã lỗi U5 - Nguyên nhân Hở nắp máy giặt khi đang bật chế độ trẻ em. - Khắc phục Tắt bật chế độ trẻ em để đóng lại nắp máy giặt cho thật chặt trước khi bắt đầu giặt. 11. Mã lỗi UE - Nguyên nhân Lỗi không tải của máy. - Khắc phục Kiểm tra xem motor máy giặt có đang hoạt động, dây có bị đứt hay không để có thể thay mới. Mã lỗi máy giặt Toshiba thường gặp Máy giặt Toshiba hiện nay đang được rất nhiều người tin tưởng và sử dụng. Không chỉ bởi Toshiba là thương hiệu cực kỳ uy tín của Nhật Bản, máy của hãng này còn vô cùng bền bỉ và nhiều tính năng hiện đại, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng. Một số mã mà máy giặt báo lỗi phổ biến của các dòng máy Toshiba mà bạn nên biết 1. Mã lỗi E1 - Nguyên nhân Lỗi ống xả nước gặp vấn đề do bị tắc nghẽn hoặc đặt dốc ngược vào máy. - Khắc phục Chỉnh lại ống xả nước sao cho dốc xuống phía dưới và kiểm tra xem ống xả có bị tắc nghẽn không. 2. Mã lỗi E2 - Nguyên nhân Nắp máy bị kẹt dẫn đến không đóng được. - Khắc phục Kiểm tra xem nắp máy giặt bị kẹt ở chỗ nào, có vật lạ nằm trong khe của máy không. Sau đó đóng nắp bình thường để máy có thể hoạt động ổn định trở lại. 3. Mã lỗi E3 - Nguyên nhân Lỗi tổng hợp liên quan đến cân bằng của máy như quần áo đặt bị lệch về một bên, lỗi ly hợp, máy kê không cân bằng,... - Khắc phục Tùy theo từng nguyên nhân mà khắc phục sao cho hợp lý. Một khi máy giặt cân bằng trở lại thì sẽ hoạt động được bình thường. 4. Mã lỗi E4 - Nguyên nhân Phao của máy giặt bị hư. - Khắc phục Tiến hành kiểm tra lại mạch điện kết nối đến phao hoặc thay mới phao. 5. Mã lỗi E5 - Nguyên nhân Nước không cấp đủ đến cho máy giặt. - Khắc phục Kiểm tra đường ống cấp nước xem có hoạt động không, vòi có bị tắc nghẽn hoặc quên chưa bật. 6. Mã lỗi E6 - Nguyên nhân Kẹt motor không quay được do quần áo quá nhiều trong lồng giặt. - Khắc phục Giặt khối lượng quần áo vừa phải để motor có thể hoạt động bình thường. 7. Mã lỗi E7 - Nguyên nhân Bộ nhớ lập trình của máy giặt bị trục trặc. - Khắc phục Tắt máy giặt và tiến hành khởi động lại chu trình giặt để xem máy có hoạt động bình thường không. Nếu không thì phải liên hệ nhân viên kỹ thuật để xử lý. 8. Mã lỗi E8 - Nguyên nhân Liên quan đến bộ ly hợp của máy giặt. - Khắc phục Nên nhờ nhân viên kỹ thuật đến để kiểm tra lại máy. 9. Mã lỗi E9 - Nguyên nhân Nước bị rò ra trong quá trình giặt, van xả có thể bị kẹt, quần áo bị vướng trong lồng giặt. - Khắc phục Tùy theo từng nguyên nhân bạn tìm ra để có biện pháp xử lý phù hợp như là thay linh kiện hoặc sửa chữa lại van xả, máy giặt,... Mã lỗi máy giặt LG thường gặp Thương hiệu máy giặt LG là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Hàn Quốc. Các sản phẩm máy giặt của LG không chỉ đa dạng về chủng loại và mẫu mã, chúng còn vô cùng hiện đại với nhiều tính năng hỗ trợ giặt giũ giúp giảm công sức lao động và khiến quần áo trở nên sạch sẽ hơn. Sau đây là một số mã mà máy giặt báo lỗi phổ biến ở các dòng máy LG 1. Mã lỗi AE - Nguyên nhân Nguồn điện của máy không đảm bảo. - Khắc phục Kiểm tra lại dây điện của máy giặt hoặc nguồn cấp điện để đảm bảo điện năng được ổn định cho máy hoạt động bình thường. 2. Mã lỗi CE - Nguyên nhân Motor của máy giặt không hoạt động. - Khắc phục Kiểm tra nguồn cung cấp điện cho motor hoặc xem máy có đang chịu tải quá nặng khiến motor không chạy hay không. 3. Mã lỗi DE - Nguyên nhân Máy giặt chưa được đóng kín nắp. - Khắc phục Lỗi này hay xảy ra với máy giặt cửa trước, bạn chỉ cần đóng chặt lại nắp máy là được. Nếu khóa cửa máy bị hỏng, hãy nhờ nhân viên kỹ thuật đến để xử lý. 4. Mã lỗi IE - Nguyên nhân Nguồn cấp nước cho máy không đảm bảo. - Khắc phục Kiểm tra xem nguồn cấp nước vào máy giặt có bị nghẽn hoặc không chảy được hay không. 5. Mã lỗi OE - Nguyên nhân Nước máy giặt không được xả ra ngoài. - Khắc phục Kiểm tra van xả hoặc đường ống xem có bị tắc nghẽn không. Chú ý đường ống thoát nước phải dốc ra ngoài để nước không chảy ngược vào trong máy. 6. Mã lỗi UE - Nguyên nhân Chế độ vắt của máy bị trục trặc. - Khắc phục Do lồng giặt bị mất cân bằng hoặc bị mất ly tâm quay, cần gọi nhân viên kỹ thuật đến để xử lý. 7. Mã lỗi PE - Nguyên nhân Lỗi hỏng phao của máy. - Khắc phục Trường hợp này cần nhân viên kỹ thuật xử lý. 8. Mã lỗi dHE - Nguyên nhân Motor sấy của máy giặt gặp sự cố. - Khắc phục Kiểm tra xem motor sấy có hoạt động bình thường không để sửa chữa hoặc thay mới. 9. Mã lỗi E3 - Nguyên nhân Cảm biến động cơ hoặc lồng giặt gặp sự cố. - Khắc phục Kiểm tra lại lồng giặt hoặc các cảm biến của máy xem có gặp hỏng hóc hoặc không chạy hay không. Hãy nhờ đến nhân viên kỹ thuật để được xử lý. Nguồn Khi mới được ra mắt, iPhone Xs được xem là phiên bản cách tân của iPhone X với giá bán cao hơn, vậy sau hơn 02 năm, chúng... Trong thời tiết nóng bức khó chịu của mùa hè, thì việc dùng các loại máy điều hòa, máy lạnh liên tục dễ dàng có thể dẫn đến các hiện tượng tình trạng hư hại hỏng hóc của máy điều hòa, sẽ xảy ra các lỗi do máy hoạt động liên tục thời gian dài. Qua bài viết dưới đây Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành Điều Hòa Công Nghệ Cao, sẽ giới thiệu cho bạn bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi, để giúp các bạn có thể nắm rõ được các lỗi sự cố của điều hòa và có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo số Hotline 0903439091, chúng tôi sẵn sàng phục thêm bài viết khácTổng Hợp Bảng Mã Lỗi Máy Giặt National nội địa NhậtTrung Tâm Bảo Hành Tủ Lạnh Hitachi Tổng hợp những bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Cách để phát hiện ra các lỗi sự cố của điều hòa Mitsubishi rất dễ và đơn giản, mọi người chỉ cần đếm số lần nhấp nháy của điều hòa và tra theo bảng mã lỗi được hiển thị trên điều hòa Mitsubishi. Các loại đèn nháy của các loại điều hòa Mitsubishi có 2 loại đèn nháy, đèn Timer nháy báo hiệu 1 loại lỗi, và đèn thường nháy báo hiệu 1 loại sự cố lỗi khác. Về cơ bản thông thường các loại đèn báo lỗi có dấu hiệu dưới đây Đèn nháy 1 lần Là do Board dàn lạnh bị hư hỏng, Sensor bị đứt các thiết bị đường truyền kết nối không được nháy 2 lần Là do Sensor đo nhiệt độ ở trong phòng bị nháy 5 lần Là do bộ lọc của điện áp bị hư, hư hỏng board mạch của dàn nhấp nháy 6 lần Là do Motor dàn lạnh gặp lỗi sự cố, có thể dẫn đến các motor của quạt bị hư hỏng hay kết nối không được nháy liên tục 1 lần Là do Sensor của dàn nóng bị lỗi sự cố, các kết nối không được tốt và không được ổn nháy báo lỗi liên tục trong 4 lần Là do Sensor đường nén không còn hoạt timer chớp 1 lần Là do Block bị kẹt cơ, power transistor bị timer chớp 2 lần Là do dàn nóng bị lỗi, Block bị hư hỏng,...Đèn timer chớp 3 lần Là do hiện tượng bị dư gas hoặc các linh kiện trong điều hòa bị timer chớp 4 lần Là do Power Transistor bị hư timer chớp 5 lần Là do thiếu gas, van gas chưa được mở, sensor đường đẩy bị timer chớp 6 lần Là do lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự timer chớp 7 lần Là do quạt dàn nóng bị lỗi, đường truyền tín hiệu bị lỗi, hiện tượng hư hỏng Board. Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường hay gặp Mã lỗi 1102 Đây là lỗi bất thường nhiệt độ lỗi 1111 Đây là lỗi bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất lỗi 1112 Đây là lỗi bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất lỗi 1113 Đây là lỗi bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt lỗi 1143 Đây là lỗi thiếu lạnh, lạnh lỗi 1202 Đây là lỗi nhiệt độ xả sơ lỗi 1205 Đây là lỗi bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ lỗi 1211 Đây là lỗi bất thường áp suất bão hòa lỗi 1214 Đây là lỗi bất thường mạch điện, cảm biến lỗi 1216 Đây là lỗi bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ lỗi 1217 Đây là lỗi bất thường cảm biến cuộn dây biến lỗi 1219 Đây là mã lỗi điều hòa Mitsubishi bị lỗi cảm biến cuộn dây đầu lỗi 1221 Đây là lỗi bất thường cảm biến nhiệt độ môi lỗi 1301 Đây là lỗi áp suất thấp bất lỗi 1302 Đây là lỗi áp suất cao bất lỗi 1368 Đây là lỗi bất thường áp suất lỗi 1370 Đây là lỗi bất thường áp suất trung lỗi 1402 Đây là lỗi bất thường áp suất cao sơ lỗi 1500 Đây là lỗi bất thường lạnh quá lỗi 1505 Đây là lỗi bất thường áp suất lỗi 1600 Đây là lỗi lạnh quá tải sơ lỗi 1605 Đây là lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ lỗi 1607 Đây là lỗi bất thường khối mạch lỗi 2500 Đây là lỗi bất thường rò rỉ lỗi 2502 Đây là lỗi bất thường phao bơm thoát lỗi 2503 Đây là lỗi bất thường cảm biến thoát lỗi 4103 Đây là lỗi bất thường pha đảo lỗi 4115 Đây là lỗi bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn lỗi 4116 Đây là mã lỗi điều hòa Mitsubishi bị lỗi bất thường tốc độ lỗi 4200 Đây là lỗi bất thường mạch điện, cảm biến lỗi 4220 Đây là lỗi bất thường điện áp lỗi 4230 Đây là lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá lỗi 4240 Đây là lỗi bộ bảo vệ quá lỗi 4250 Đây là lỗi quá dòng, bất thường điện lỗi 4260 Đây là lỗi ất thường quạt làm lỗi 4300 Đây là lỗi mạch, cảm biến lỗi 4320 Đây là lỗi điện áp BUS sơ lỗi 4330 Đây là lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ lỗi 4340 Đây là lỗi bảo vệ quá tải sơ lỗi 4350 Đây là lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ lỗi 4360 Đây là lỗi bất thường quạt làm lỗi 5101 Đây là lỗi không khí đầu vào TH22IC.Mã lỗi 5102 Đây là lỗi ống chất lỗi 5103 Đây là mã lỗi điều hòa Mitsubishi bị lỗi ống lỗi 5104 Đây là lỗi cảm biến nhiệt độ lỗi 5105 Đây là lỗi bất thường ống dẫn lỗi 5106 Đây là lỗi nhiệt độ môi lỗi 5107 Đây là lỗi giắc cắm dây lỗi 5108 Đây là lỗi chưa cắm lỗi 5109 Đây là lỗi mạch điện lỗi 5110 Đây là lỗi bảng điều khiển tản lỗi 5112 Đây là lỗi nhiệt độ máy nén lỗi 5201 Đây là lỗi bất thường cảm biến áp lỗi 5203 Đây là lỗi bất thường cảm biến áp suất trung lỗi 5301 Đây là lỗi bất thường mạch điện, cảm biến lỗi 6600 Đây là lỗi trùng lặp địa lỗi 6602 Đây là lỗi ất thường phần cứng xử lý đường lỗi 6603 Đây là lỗi bất thường mạch truyền lỗi 6606 Đây là mã lỗi điều hòa Mitsubishi bị lỗi thông lỗi 6607 Đây là lỗi bất thường không có lỗi 6608 Đây là lỗi ất thường không có phản lỗi 6831 Đây là lỗi không nhận được thông tin lỗi 6832 Đây là lỗi không nhận được thông tin lỗi 6833 Đây là lỗi bất thường gửi thông tin lỗi 6834 Đây là lỗi bất thường nhận thông tin lỗi 7100 Đây là lỗi bất thường điện áp lỗi 7101 Đây là lỗi bất thường mã điện lỗi 7102 Đây là lỗi kết lỗi 7105 Đây là lỗi cài đặt địa lỗi 7106 Đây là lỗi cài đặt đặc điểm. Mã lỗi 7107 Đây là lỗi cài đặt số nhánh lỗi 7111 Đây là lỗi cảm biến điều khiển từ lỗi 7130 Đây là lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh. Tại sao nên chọn Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành Điều Hòa Công Nghệ Cao sửa chữa bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Chúng tôi là trung tâm có nhiều năm kinh nghiệm về sửa chữa điện lạnh và chuyên sửa điều hòa tôi có nhiều địa chỉ, chi nhánh trên toàn quốc, nên rất thuận lợi cho việc dịch chuyển để sửa chữa điều hòa cho quý khách tôi có đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề giỏi, nhiều năm trong nghề, được đào tạo chuyên sâu bài bản về sửa chữa điện lạnh và sửa chữa các loại điều kiện thiết bị thay thế sửa chữa điều hòa chuẩn 100% là thiết bị linh kiện của chính hãng, có tem mác, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng đã được kiểm định chất đúng hẹn với quý khách hàng mỗi khi các bạn đặt lịch sửa phí giá cả sửa chữa thấp, hợp lý canh tranh với thị trường, không chặt chém khách độ bảo hành, bảo dưỡng lâu dài, lên đến 12 tôi làm việc 24/7 cả ngoài giờ hành chính, phục vụ thứ 7, chủ nhật và cả các ngày lễ kết sửa tất cả các lỗi về điều hòa một cách chuyên nghiệp uy tín hóa đơn đỏ nếu quý khách hàng yêu cầu. Quý khách sẽ an tâm hài lòng với dịch vụ sửa chữa các thiết bị điện lạnh chuyên nghiệp uy tín của chúng tôi. Bên cạnh dịch vụ sửa chữa mã lỗi điều hòa Mitsubishi ra, Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành Máy Giặt Công Nghệ Cao còn cung cấp thêm các dịch vụ khác như Sửa tủ lạnh Samsung. Sửa tủ lạnh LG. Sửa tủ lạnh Aqua. Sửa tủ lạnh Bosch, Sửa tủ lạnh Side By Side. Sửa tủ lạnh Sanyo. Sửa tủ lạnh Toshiba. Sửa tủ lạnh Panasonic. Sửa tủ lạnh Electrolux. Sửa tủ lạnh Hitachi các hãng,... Sửa tủ đông, Sửa tủ mát, Sửa tủ xì gà, Sửa tủ bảo quản rượu,.. sửa máy giặt Sanyo, sửa máy giặt Sharp, sửa máy giặt Beko, sửa máy giặt Electrolux, sửa máy giặt nội địa Nhật,....Trung Tâm Bảo Hành - Sửa Chữa Điện MáyGmail [email protected]Website Từ khóa tìm kiếm Tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi. Điều hòa Mitsubishi báo lỗi nháy đèn 14 lần. Mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi Electric. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi inverter. Test lỗi điều hòa Mitsubishi. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi nội địa. Máy lạnh Mitsubishi báo lỗi chớp đèn 14 lần. Các tin khác Các loại máy giặt Sanyo hiện nay, khi gặp sự cố chúng sẽ không hiển thị tên lỗi là máy giặt bị thế này thế kia mà thay vào đó, chúng sẽ hiển thị mã lỗi kí hiệu bằng các chữ cái U hoặc E chẳng hạn. Chính vì vậy, trong quá trình sử dụng máy giặt Sanyo, bạn nên nắm rõ Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo và cách khắc phục để áp dụng khi máy giặt có vấn đề. bảng mã lõi may giạt sanyo va cach khac phục Tổng hợp mã lỗi máy giặt Sanyo Mã lỗi E1 Lỗi nước không chảy vào lồng giặt Có nhiều nguyên nhân khiến nước không chảy vào lồng giặt nhưng phần lớn chúng đều bắt nguồn từ những nguyên nhân đơn giản. Vì vậy bạn có thể tự khắc phục được. Bạn có thể tự khắc phục lỗi nước không chảy vào lồng giặt theo các bước hướng dẫn sau + Kiểm tra nguồn nước cấp nhà mình có bị cắt không. Nếu có mở vòi nước cấp cho máy giặt lại một lần nữa. + Kiểm tra lưới lọc hoặc đường ống xem chúng có bị vật lạ mắc kẹt làm tắc nghẽn đường nước không. Nếu có hãy xử lý triệt để. Nếu đã thử hết mọi cách mà vẫn không khắc phục được, bạn hãy gọi cho thợ sửa máy giặt tại nhà để sửa chữa hiệu quả hơn. Mã lỗi U3 Máy giặt Sanyo đặt không cân bằng Lỗi này khá đơn giản, bạn không cần sửa chữa chi nhiều mà hãy điều chỉnh lại bằng cách + Kê lại máy giặt cho cân bằng, tuyệt đối không để bị chênh. + Quần áo khi giặt phải được phân bố đều, không dồn về một bên. Mã lỗi E2 Nước không xả ra Lỗi E2 là một trong những lỗi thông dụng nhất trong bảng mã lỗi máy giặt Sanyo. Lỗi này liên quan trực tiếp đến hệ thống ống nước. Do vậy muốn khắc phục, bạn hãy mở ống nước ra, kiểm tra đường ống, loại bỏ cặn và các vật gây tắt nghẽn như sơ vải. Ngoài ra, bạn cũng nên quan sát xem đường ống có treo quá cao nên nước không thể chảy ra ngoài được không và điều chỉnh lại cho hợp lý. Mã lỗi U4 Máy giặt không vắt Mắt giặt không vắt có thể là do cửa máy chưa được đóng chặt. Lúc này, bạn chỉ cần đóng chặt cửa máy giặt và cho máy hoạt động trở lại bình thường. Mã Lỗi U5 Nắp máy Sanyo mở khi ở chế độ khóa trẻ em Nói đến bảng mã lỗi máy giặt Sanyo, không thể bỏ qua lỗi U5. Khi máy giặt bị lỗi này, máy giặt sẽ xuất hiện tiếng kêu bíp liên hồi để người dùng được biết. Tuy nhiên, đây chỉ là lỗi máy giặt đang ở chế độ khóa trẻ em do bạn đã bật trước đó nhưng quên mất không quá nghiêm trọng. Lúc này, bạn chỉ cần cài đặt lại là máy sẽ hoạt động bình thường. Ngoài những lỗi bạn có thể tự khắc phục trên, máy giặt Sanyo còn gặp nhiều lỗi phức tạp khác như Mã lỗi UA thông báo máy giặt bị hư phao. Mã lỗi UC báo hiệu công tắc cửa máy giặt Sanyo có vấn đề. Mã lỗi EC bộ phận cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board hư hỏng. Mã lỗi UE máy giặt không tải, mô tơ đứt dây. Đây là những lỗi nghiêm trọng liên quan đến board mạch, động cơ, mô tơ. Do đó bạn không thể tự sửa mà hãy liên hệ với kỹ thuật viên chuyên nghiệp để sửa chữa máy giặt Sanyo tại nhà. Trên đây là bảng mã lỗi máy giặt Sanyo và cách khắc phục, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong suốt quá trình sử dụng máy. Quy trình Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục uy tín và chuyên nghiệp – điện máy EEW Tiếp nhận thông tin về dịch vụ sửa chữa tủ lạnh tại nhà và công ty, cơ quan, nhà hàng khách sạn….Nhận thông tin và địa chỉ và thơi gian nhất định. Nhân viên tư vẫn sẽ chuyển đến bộ phận kỹ thật viên và có mặt tại nhà quý khách đúng lịch hẹn. Kiêm tra nguyên nhân hư hỏng, bắt bện nhanh chóng, chính xác. Báo với khách hàng và tư vẫn về phương án sửa chữa tủ lạnh EEW hoặc thay thế linh kiện. Nếu quý khách hàng đồng ý về hình thúc làm việc và về giá cả chúng tôi sẽ tiến hành sửa chữa sao cho nhanh nhất và hiệu quả nhất để không làm tốn kém thời gian của khách hàng. Khi sửa xong, chạy tủ lạnh thử lại từ đầu, kiêm tra đúng quy trình. Bàn giao tủ lạnh lại cho khách hàng và tư vẫn thêm vê cách sử dụng tủ lạnh sao cho tiết kiệm được điện năng, và làm cho tủ lạnh tuổi thọ được cao hơn. Viết phiếu bảo hành dịch vụ, viết hoá đơn và thanh toán dịch vụ. Cuối cùng hỏi lại khách hàng về vấn đề thắc mắc hoặc có cần tư vấn thêm, nếu không nhân viên kỹ thuật phải lễ phép lịch sự và chào khác hàng trước khi ra về….! Trên đây là các bước về quy trình làm việc sửa tủ lạnh tại nhà của điện máy EEW nếu quý khách muốn được chúng ttôi tư vấn thêm về tủ lạnh hoặc có gì thắc mắc hãy liên hệ cho chúng tôi qua HOTLINE. – Hoặc LH để được phục vụ nhanh nhất. 7 ưu điểm Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục giá rẻ tại nhà của trung tâm EEW Nhanh chóng 16 trung tâm tại các quận huyện nội thành là những địa chỉ quen thuộc của khách hàng nơi đây. Hiểu rõ địa hình, đường đi của các quận huyện nên thợ sửa chữa tủ lạnh ở các trung tâm luôn có mặt nhanh chóng sẽ khắc phục hiệu quả sự cố cho bạn. Hiệu quả Những quy trình sửa tủ lạnh chuẩn được áp dụng giúp loại bỏ được hư hỏng bên trong và giúp các chức năng được hồi sinh và hoạt động hiệu quả. Những linh kiện thay thế của tủ lạnh cũng được sản xuất từ những cơ sở uy tín. Dụng cụ đầy đủ Cần những thiết bị đầy đủ để sửa chữa tủ lạnh và khắc phục sự cố được tốt nhất nên trung tâm điện máy EEW luôn đầu tư những trang thiết bị máy móc, đồ nghề sửa chữa tốt nhất cho thợ và sẵn sàng xử lý mọi tình huống hư hỏng nhanh chóng. Nhân viên chuyên nghiệp Tuyển chọn những thợ tốt nghiệp từ các trường đại học có chuyên ngành cơ khí và được đào tạo chuyên sâu nên dễ dàng nắm bắt nguyên nhân hư hỏng, cách khắc phục tốt nhất và tiết kiệm cho khách hàng. Bảo hành dài hạn Chế độ bảo hành và hỗ trợ khách hàng lâu dài giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sửa chữa. Thợ sửa tủ lạnh chuyên môn cao nên dễ dàng khắc phục sự cố nhanh chóng và luôn đảm bảo chất lượng. Dịch vụ hoạt động cả những ngày lễ, tết Hiểu được sự ảnh hưởng đến sức khỏe của tủ lạnh hỏng huy hiểm như nào nên chúng tôi phục vụ cả những ngày lễ tết nhằm phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Dịch vụ sửa tủ lạnh sẽ không thêm bất kỳ phí sửa chữa nào. Tiết kiệm chi phí Khi tủ lạnh bị hư hỏng sẽ khiến điện năng tiêu hao nhiều hơn mà không làm mát hiệu quả. Sửa tủ lạnh sẽ làm những chức năng cũ, hư hỏng được hồi sinh và khắc phục nhanh chóng hiệu quả giúp tiết kiệm được khoản tiền không nhỏ sau mỗi tháng trả tiền điện gia đình. Chúng tôi là đội ngũ chuyên Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Giải pháp máy giặt cho nhà xưởng tại Đà Nẵng Thiết kế hệ thống máy giặt Nên chọn máy giặt công nghiệp hãng nào Thanh lý máy giặt công nghiệp tại Đà Nẵng Thay máy nén máy giặt tcông ngiệp Bảo trì máy giặt công nghiệp máy giặt Chiller tại Đà Nẵng Thi công đường ống máy giặt công nghiệp tại Đà nẵng máy giặt âm trần cassete tại Đà Nẵng Đại lý máy giặt công nghiệp Daikin tại Đà Nẵng Đại lý máy giặt công nghiệp Panasonic tại Đà Nẵng Lắp đặt máy giặt công nghiệp tại Đà Nẵng Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục máy giặt công nghiệp tại Đà Nẵng máy giặt công nghiệp cho nhà xưởng tại Đà Đơn vị thi công máy giặt công nghiệp tại Đà nẵng máy giặt giấu trần ống gió Đà Nẵng máy giặt ống gió tại Đà Nẵng Sửa chữa máy giặt công nghiệp Đà nẵng Click vào bên dưới để xem chi tiết Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Dịch vụ Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Đà Nẵng Uy Tín Nhất – Giá Rẻ Nhất – Bảo Hành Dài Hạn Nhất. Công Ty điện máy EEW là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ sửa tủ lạnh tại nhà Đà Nẵng, với 12 chi nhánh tại TP Đà Nẵng và các chuyên gia kỹ thuật giỏi nhất và nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, trong nghề sẽ sửa chữa tủ lạnh tất cả các lỗi hư hỏng của tủ lạnh – Nhanh Nhất – Hiệu Quả Nhất. Chúng tôi chuyên sửa chữa tất cả các hãng về tủ lạnh như PANASONIC – SANYO – FUNIKI – TOSHIBA – HITACHI – SAM SUNG – MITSUMITSI – SHARP – DAEWOO – ELECTROLUX – SANAKY – ……. Cũng như rất nhiều các hãng khác về tủ lạnh – Chuyên sửa tủ lạnh Side by side – Tủ lạnh nhật bãi – sửa tủ lạnh chạy điện 110v, 220v…. Cam kết giá rẻ nhất, sửa chữa chất lượng tốt nhất… Nhận sửa tủ lạnh đã có thợ sửa rồi những không được…hãy LH – điện máy EEW sẽ không để quý khách phải thất vọng về chúng tôi. Liên hệ dịch vụ Thi công Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Quý khách hàng thân mến! Chúng tôi chuyên nhận Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục, với mục đích giúp Quý khách hàng có một hệ thống điều hòa uy tín hiện đại nhất, chất lượng nhất. Với các sản phẩm chúng tôi mang thương hiệu uy tín nhất trên thị trường, chế độ bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Chúng tôi chuyên nhận Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục cạnh tranh nhất thị trường. Nếu Quý Khách có nhu cầu Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Uy Tín Chất Lượng Cao, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline Ngoài ra chúng tôi còn nhận cung cấp các dịch vụ khác như Đại lý máy giặt Daikin tại Đà nẵng, Đại lý máy giặt Reetech tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Fujitsu tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt LG tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Toshiba tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Mitsubishi tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Casper tại Đà nẵng, Đại lý máy giặt âm trần tại Đà Nẵng. BẠN CẦN THÔNG TIN Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục. LIÊN HỆ NGAY CHÚNG TÔI CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỀU HÒA UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG. Click vào xem ngay để biết thêm chi tiết DỊCH VỤ ĐIỀU HÒA TẠI ĐÀ NẴNG HOTLINE, ZALO CƠ điện máy EEW là đại lý máy giặt, máy máy giặt giá sỉ gốc tại kho giá rẻ nhất tại Đà Nẵng hiện đại lý phân phối máy giặt các hãng lơn với giá sỉ các dòng máy giặt hàng đầu nhưĐại lý máy giặt Fujitsu, Panasonic, Daikin, Toshiba, Mitsubishi Heavy, Sharp, Mitsubishi Electric, Aqua, LG, Samsung, Reetech, Nagakawa, Sumikura, Funiki, Midea… Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Đại lý máy giặt công nghiệp tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Panasonic tại Đà Nẵng, máy giặt Daikin giá tốt tại Đà nẵng, máy giặt Reetech giá tốt tại Đà nẵng, Nhà phân phối máy giặt tại Đà Nẵng, máy giặt toshiba Đà nẵng máy giặt Daikin Đà nẵng, máy giặt LG Đà nẵng, máy giặt reetch Đà nẵng, máy giặt mitsubishi Đà nẵng, máy giặt Casper Đà nẵng, Đại lý máy giặt tủ đứng tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt cây tại Đà Nẵng, Đại lý máy giặt Nagakawa Đà nẵng Cung cấp máy máy giặt chính hãng tại Đà Nẵng,. Những sản phẩm của chúng tôi luôn là người bạn hỗ trợ tốt nhất cho Quý Khách trong việc kinh doanh hiệu quả. Quý khách cần Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục? Gọi ngay EEW Sửa tủ lạnh là dịch vụ khắc phục lại những hư hỏng xảy ra của tủ lạnh trong quá trình hoạt động. 12 cơ sở sửa chữa tủ lạnh được phân bố đều ở khắp các quận huyện nội thành là những địa chỉ sửa chữa chuyên nghiệp được nhiều người dân ủng hộ và tin dùng dịch vụ của EEW. 10+ năm trong ngành sửa chữa tủ lạnh giá rẻ EEW đã từng khắc phục cho hàng ngàn gia đình những chiếc tủ lạnh bị hư hỏng tại nhà Tư vấn sửa tủ lạnh miễn phí hỗ trợ 24/7Trung tâm kỹ thuật sửa tủ lạnh Hiểu rõ những khó chịu của khách hàng phải chịu đựng hư hỏng của tủ lạnh và thức ăn bị hỏng nhanh chóng do sự cố của tủ lạnh mang đến. Thợ sửa chữa nhiệt huyết luôn hiểu rõ những nguyên nhân hư hỏng nên sửa tủ lạnh nhanh chóng các sự cố tại nhà. Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục gọi ngay Địa chỉ Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục chúng tôi chuyên cung cấp giải pháp Thi công điều hòa giá rẻ ĐÀ NẴNG, uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại ĐÀ NẴNG. Dịch vụ lắp điều hòa uy tín tại chúng tôi bao gồm Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Sửa máy giặt Đà nẵng Sửa máy giặt Đà Nẵng Sửa chữa máy giặt trung tâm Sửa chữa máy giặt Daikin tại Đà Nẵng Toshiba, LG, mitsubishi Sửa chữa máy giặt công nghiệp tại Đà Nẵng Bảo trì hệ thống máy giặt thông gió Đà nẵng Bảo trì hệ thống HVAC tại Đà Nẵng Bảo trì máy giặt tại Đà Nẵng Lắp máy giặt tại Đà nẵng Lắp đặt máy giặt multi tại Đà Nẵng Lắp đặt máy giặt âm trần tại Đà Nẵng Lắp đặt máy giặt trung tâm Đà Nẵng Lắp đặt máy giặt ống gió tại Đà Nẵng Thi công hệ thống máy giặt tại Đà Nẵng Thay máy nén lạnh công nghiệp tại Đà Nẵng Thi công đường ống máy giặt tại Đà Nẵng Thi công máy giặt thông gió Đà Nẵng Thay máy nén cho máy giặt Đại lý máy nén máy giặt Đà Nẵng Công ty điều hòa chúng tôi cam kết Thi công điều hòa giá rẻ nhất tại ĐÀ NẴNG, điều hòa chất lượng Full HD, lắp đặt và bảo hành từ 24–36 tháng tận nơi. Liên Hệ với chúng tôi để được Bảng Mã Lỗi các loại Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục. Phương Châm Làm Việc Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Của điện máy EEW Chất Lượng Hơn Số Lượng – Chất Lượng Là Vàng. Phục Vụ Nhanh – An Toan – Chất Lượng – Hiệu Quả Cao. Báo Đúng Bệnh – Sửa Đúng Lỗi – Giá Cả Hợp Lý. Nhiệt Tình – Chu Đáo – Thân Thiệt..! Có phải Quý khách đang cần tìm thông tin Bảng Mã Lỗi điều hòa? Chuyên cung cấp Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục uy tín chuyên nghiệp. Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Thi công hệ thống máy giặt cho công trình Thi công hệ thống máy giặt cho toà nhà tại Đà Nẵng máy giặt trung tâm giá tốt tại Đà Nẵng Nên dùng máy giặt trung tâm của hãng nào Lắp đặt máy giặt trung tâm tại Đà Nẵng máy giặt âm trần nối ống gió tại Đà Nẵng máy giặt áp trần tại đà nẵng máy giặt tủ đứng tại Đà Nẵng máy giặt cây tại Đà Nẵng Di dời máy giặt trung tâm tại Đà nẵng Lựa chọn EEW để Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục đảm bảo các bạn sẽ hài lòng. Hiện nay 1 chiếc tủ lạnh không thể thiếu trong các hộ gia đình và tủ lạnh được coi như 1 người bạn luôn đồng hành suốt những năm tháng cùng với bạn…Tủ lạnh có thể bảo quản thức ăn và đồ uống cũng giúp cho các bà nội trợ làm ra những món ăn thật là thơm ngon và bổ dưỡng. Nhưng mối khi chiếc tủ lạnh bị hư hỏng thay vì phải mua và thay thế 1 chiếc tủ lạnh mới khác chúng ta có thể tìm 1 đơn vị, Trung Tâm sửa chữa tủ lạnh tại nhà để tìm ra nguyên nhân hư hỏng và khắc phục sự cố. Nhưng làm sao để tìm được một đơn vị cung cấp dịch vụ sửa tủ lạnh – Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cả Hợp Lý – Bảo Hành Dài Hạn. của điện máy EEW Quý khách hãy yên tâm và đừng lo về chiếc tủ lạnh bị hu hỏng và hay để chúng tôi Công Ty Điện EEW sẽ khắc phục và sửa chữa chiếc tủ lạnh của nhà bạn được hoạt động lại bình thường và không quá tốn kém về chi phí..! Bạn đang tìm kiếm trung tâm sửa Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục Như bạn cũng đã biết việc chọn lựa 1 đơn vị sửa chữa, bảo trì Đà Nẵng thì không quá khó, cái khó là tìm đơn vị nào uy tín nhất, chuyên nghiệp nhất mà ở đó giá thành cho mổi lần sửa chữa luôn là rẻ nhất. Nếu bạn còn đang phân vân chưa chọn lựa được công ty nào thì hãy đến với công ty chúng Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục TRUNG TÂM DỊCH VỤ CƠ điện máy EEW HOTLINE Địa chỉ 368 Nguyễn Hữu Thọ, Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng Là 1 trong những công ty hành nghề điện máy lâu năm tại Tp Đà Nẵng. Chúng tôi luôn khẳng định tính chuyên nghiệp, độ uy tín, lấy chất lượng hàng đầu. Hàng ngày, chúng tôi nhận hơn 30 cuộc gọi từ khách hàng gọi đến với nhu cầu – Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục tại nhà bên cạnh đó là các cuộc gọi từ dịch vụ tháo lắp, nạp gas vệ sinh điều hòa. Với trình độ làm việc chuyên nghiệp chúng tôi luôn đến mang cho khách hàng 1 dịch vụ tốt nhất để khách hàng hài lòng nhất. Với tiêu chí Lấy giá cả để cạnh tranh – Lấy chất lượng để phát triển – Lấy uy tín đặt niềm tin Clik để nhận tư vấn Bảng Mã Lỗi này nhé ! BẠN CẦN THÔNG TIN Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục. LIÊN HỆ NGAY CHÚNG TÔI CUNG CẤP Bảng Mã Lỗi VỚI GIÁ TỐT Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục – CHẤT LƯỢNG – GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG Vì sao bạn nên lựa chọn EEW để Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục? điện máy EEW – Trung tâm dịch vụ kỹ thuật và bảo hành, chúng tôi chuyên sửa chữa tủ lạnh với tất cả các ban bệnh Sửa tủ lạnh không mát tủ lạnh không mát, tủ lạnh ngăn mát không lạnh, tủ lạnh không lạnh ngăn dưới, tủ lạnh không làm lạnh… – Sửa tủ lạnh mất nguồn sủa tủ lạnh không vào điện, sửa tủ lạnh không nhận điện… – Sửa tủ lạnh kêu to, sua tu lanh, sua chua tu lanh… Đội ngũ kỹ thuật được sàng lọc cẩn thận, đào tạo bài bản. Đảm bảo 100% kỹ thuật đạt trình độ từ trung cấp trở lên và có ít nhất 1 năm kinh nghiệm trong nghề. Linh kiện sửa chữa, thay thế đảm bảo chính hãng. Đặc biệt, lựa chọn sử dụng dịch vu sửa tủ lạnh tại EEW, quý khách có cơ hội nhận được nhiều phần quà đáng yêu như áo mưa, ô, dù, mũ bảo hiểm, bộ cốc chén.. Quy trìnhBảng Mã Lỗi Máy Giặt Sanyo Và Cách Khắc Phục uy tín giá rẻ tại Đà Nẵng Tiếp nhân thông tin yêu cần cần sửa chữa cho tủ lạnh tại các gia đình, cơ quan công sở Thợ sẽ có mặt tại nhà sau 15 phút và tìm hiểu nguyên nhân gây nên hư hỏng của tủ lạnh Báo với khách hàng nguyên nhân gây hư hỏng, phương pháp xử lý tiết kiệm nhất mà đem lại hiệu quả cao. Khách hàng đồng ý với phương pháp sửa tủ lạnh thì thợ sẽ tiến hành khắc phục sự cố của tủ lạnh Vận hành lại tủ lạnh đảm bảo tủ đã vận hành tốt và bàn giao cho khách hàng. Hướng dẫn khách hàng cách sử dụng tủ lạnh tốt hơn và viết giấy bảo hành. Địa chỉ 368 Nguyễn Hữu Thọ, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng Email bandienmaytaikho Hotline Key Đại lý cung cấp điều hoà trung tâm đà nẵng, Thiết kế điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Điều hoà trung tâm loại nào tốt, Điều hoà cho phòng khách , Giá thi công điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Sửa chữa điều hoà trung tâm Đà Nẵng, Bảo trì điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Bảo dưỡng điều hoà trung tâm, Sửa lỗi điều hoà trung tâm, Điều hoà trung tâm báo lỗi tại Đà Nẵng, Trung tâm bảo trì điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Thay máy nén điều hoà trung tâm, Lắp đặt điều hoà trung tâm đà nẵng , Máy lạnh trung tâm tại Đà Nẵng, Đơn vị chuyên thi công điều hoà trung tâm tại đà nẵng, Máy lạnh trung tâm Daikin tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà âm trần tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà gắn trần tại Đà Nẵng, Điều hoà cho biệt thự tại Đà Nẵng, Điều hoà Multi tại Đà Nẵng, Điều hoà trung tâm VRV Daikin tại đà nẵng, Điều hoà trung tâm VRF tại đà nẵng, Sửa chữa điều hoà làm lạnh nước, Hệ thống thông gió điều hoà trung tâm, Hệ thống cấp khí tươi gió tươi tại đà nẵng, cung cấp phụ tùng điều hoà trung tâm Daikin, Cung cấp linh kiện điều hoà trung tâm Daikin, Thi công hệ thống điều hoà cho công trình, Thi công hệ thống điều hoà cho toà nhà tại Đà Nẵng, Điều hoà trung tâm giá tốt tại Đà Nẵng, Nên dùng điều hoà trung tâm của hãng nào, Lắp đặt điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Điều hoà âm trần nối ống gió tại Đà Nẵng, Điều hoà áp trần tại đà nẵng, Điều hoà tủ đứng tại Đà Nẵng, Điều hoà cây tại Đà Nẵng, di dời điều hoà trung tâm tại Đà nẵng, ĐIỀU HOÀ CÔNG NGHIỆP, Điều hoà công nghiệp tại Đà Nẵng, Điều hoà công nghiệp cho nhà xưởng tại Đà Nẵng, Đơn vị thi công điều hoà công nghiệp tại Đà nẵng, Điều hoà giấu trần ống gió Đà Nẵng, Điều hoà ống gió tại Đà Nẵng, Sửa chữa điều hoà công nghiệp Đà nẵng, Giải pháp điều hoà cho nhà xưởng tại Đà Nẵng, Thiết kế hệ thống điều hoà, Nên chọn điều hoà công nghiệp hãng nào, thanh lý điều hoà công nghiệp tại Đà Nẵng, Thay máy nén điều hoà tcông ngiệp, Bảo trì điều hoà công nghiệp, Điều hoà Chiller tại Đà Nẵng, Thi công đường ống điều hoà công nghiệp tại Đà nẵng, điều hoà âm trần cassete tại Đà Nẵng, đại lý điều hoà công nghiệp Daikin tại Đà Nẵng, đại lý điều hoà công nghiệp Panasonic tại Đà Nẵng, Lắp đặt điều hoà công nghiệp tại Đà Nẵng, , HỆ THỐNG THÔNG GIÓ , Giải pháp thông gió nhà xưởng, Thi công hệ thống ống gió tại Đà Nẵng, lắp đặt ống gió tại Đà Nẵng, Hệ thống làm mát nhà xưởng tại Đà Nẵng, Thi công hệ thống tạo áp cầu thang tại Đà Nẵng, Thi công hệ thống thông gió tầng hầm tại Đà nẵng, hệ thống cấp gió tươi tại Đà Nẵng, Hệ thống hút khói tại Đà Nẵng, Thi công điều hoà và thông gió tại Đà Nẵng, Hệ thống hút khói hành lang, hệ thống thông gió điều hoà tại Đà Nẵng, Thi công hệ thống HVAC tại Đà Nẵng, Thi công điều hoà thông gió tại Đà Nẵng, Thi công HVAC cho công trình Đà Nẵng, Thi công ống gió tại Đà Nẵng, Hệ thống hút khói cho nhà hàng, Hệ thống hút khí thải, Hệ thống hút bụi nhà xưởng, Thiết kế hệ thống thông gió tại Đà nẵng, ĐIỀU HOÀ DÂN DỤNG, Đại lý điều hoà Daikin tại Đà nẵng, Đại lý điều hoà Reetech tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà Fujitsu tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà LG tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà Toshiba tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà mitsubishi tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà Casper tại Đà nẵng, Đại lý điều hoà âm trần tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà công nghiệp tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà Panasonic tại Đà Nẵng, máy lạnh Daikin giá tốt tại Đà nẵng, máy lạnh Reetech giá tốt tại Đà nẵng, Nhà phân phối máy lạnh tại Đà Nẵng, máy lạnh toshiba Đà nẵng, máy lạnh Daikin Đà nẵng, máy lạnh LG Đà nẵng, máy lạnh reetch Đà nẵng, máy lạnh mitsubishi Đà nẵng, máy lạnh Casper Đà nẵng, Đại lý điều hoà tủ đứng tại Đà Nẵng, Đại lý điều hoà cây tại Đà Nẵng, Đại lý máy lạnh Nagakawa Đà nẵng, Cung cấp máy điều hoà chính hãng tại Đà Nẵng, DỊCH VỤ, Sửa máy lạnh Đà nẵng, Sửa điều hoà Đà Nẵng, Sửa chữa điều hoà trung tâm, Sửa chữa điều hoà Daikin tại Đà Nẵng Toshiba, LG, mitsubishi, Sửa chữa điều hoà công nghiệp tại Đà Nẵng, bảo trì hệ thống điều hoà thông gió Đà nẵng, bảo trì hệ thống HVAC tại Đà Nẵng, bảo trì máy lạnh tại Đà Nẵng, lắp điều hoà tại Đà nẵng, Lắp đặt điều hoà multi tại Đà Nẵng, Lắp đặt điều hoà âm trần tại Đà Nẵng, Lắp đặt điều hoà trung tâm tại Đà Nẵng, Lắp đặt điều hoà ống gió tại Đà Nẵng, Thi công hệ thống điều hoà tại Đà Nẵng, Thay máy nén lạnh công nghiệp tại Đà Nẵng, Thi công đường ống điều hoà tại Đà Nẵng, Thi công điều hoà thông gió tại Đà Nẵng, Thay máy nén cho điều hoà

bằng mã lỗi máy giặt mitsubishi