bẩn tiếng anh là gì

Tìm hiểu từ đầy bùn bẩn tiếng Anh là gì? nghĩa của từ đầy bùn bẩn và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc Children from an Indonesian village took off their shoes as not to stain the asphalt that they were seeing for the first time in their lives. Em hứa sẽ không làm bẩn cái cửa sổ của anh. I promise I wo n't tell anyone you broke the window. Máy tính không làm bẩn lên những điều; người làm. Lừa Đảo Vay Tiền Online. Bản dịch The itch frequently erupts into pimples which, aside from being exceedingly uncomfortable, tend to get their heads knocked off with consequent bloodstains on my clothing. The next day, gendarmerie forces stopped a suspicious minibus and discovered bloodstains and a hat in the vehicle. The red dots are said to be bloodstains honouring the martyrs of a battle fought between warring tribes. He and the guard peeped inside the establishment and noticed that there were bloodstains on the floor. One janitor cleans the bloodstains, the canteen and the slime in the showers. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y VIETNAMESEbẩndơ bẩn, dơ dáyBẩn là không đảm bảo vệ sinh, không đẹp mắt và không an toàn khi tiếp tiêm bẩn có thể gây nhiễm trùng nghiêm needles can cause serious gắng đừng để quần áo của bạn bị not to get your clothes dirty được dùng trong nhiều trường hợp với nhiều nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu nhé Dơ, bẩn a dirty job một việc làm bẩn thỉu Xấu, dông bão thời tiềt I'm glad I don't have to go out on such a dirty night. Tôi mừng vì không phải đi ra ngoài vào một đêm dông bão thế này. Xỉn, không đựoc sáng màu a dirty brown sofa chiếc tràng kỷ màu nâu xỉn Đê tiện, xấu xa You dirty rat! How could you do a thing like that?Đồ đê tiện, sao mà anh có thể làm một việc như thế? Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓə̰n˧˩˧ɓəŋ˧˩˨ɓəŋ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓən˧˩ɓə̰ʔn˧˩ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 鬂 mấn, bấn, bẩn 泍 bẩn 𠄯 bần, bẩn 泮 bạn, bận, bợn, bẩn, phán 𣵲 cạn, gạn, cợn, bợn, bẩn 瀵 phấn, bẩn Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] bẩn Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "bẩn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bẩn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bẩn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bẩn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Chơi bẩn. Well, that’s dirty . 2. Anh làm bẩn… You dirty mother … 3. Thật dơ bẩn! What a mess . 4. Chén bát bẩn. Dirty dishes . 5. Mày chơi bẩn. You fight dirty . 6. Cô chơi bẩn. You played dirty . 7. Bọn trộm dơ bẩn. The filthy little thieves . 8. Đồ khốn dơ bẩn. Dirty bastard . 9. Đừng làm bẩn vải. Not on the cloth . 10. Đừng chơi bẩn thế, Oscar! Don’t be an ass, Oscar ! 11. Đừng chơi bẩn thế chứ! Don’t be a pussy ! 12. Galavan là kẻ dơ bẩn. Galavan is dirty . 13. Bỏ bàn tay bẩn thỉu ra khỏi người tao ngay, đồ khỉ bẩn thỉu khốn khiếp. Take your stinking paws off me, you damn dirty ape ! 14. Cậu nói là bẩn thỉu? You say it’s dirty ? 15. Trời ạ, Lily chơi bẩn. Man, Ly fights dirty . 16. Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác. Dirty dishes piled up in the sink, and laundry piled up everywhere else . 17. Khi thấy tay mình dính bẩn? To get your hands dirty ? 18. Hắn là một kẻ dơ bẩn. He was a dirtbag . 19. Ngoài trận tiền rất dơ bẩn. It’s dirty on the ground . 20. Tôi cảm thấy nhơ bẩn. I felt dirty . 21. Mình cảm thấy dơ bẩn. “ I felt dirty . 22. Để làm việc dơ bẩn. Do the dirty work . 23. Thằng con hoang dơ bẩn! Filthy bastard ! 24. Đồ khốn kiếp bẩn thỉu! You dirty bastard ! 25. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. Filthy Soviet things. 26. Con không vấy bẩn tay mình. You don’t get your hands dirty . 27. Họ chơi bẩn thật, Don à. Well, they were dirty, Don . 28. Dám làm việc dơ bẩn không? Are you afraid of dirty work ? 29. Ta không cần phải chơi bẩn. We don’t have to fight dirty . 30. Người ta làm đá bẩn lắm. It’s supposed to be filthy . 31. Xéo đi, đồ gái bẩn thỉu! Get out of here, you filthy little whores ! 32. Tôi bẩn và hôi hám quá. I’m dirty. I’m so filthy . 33. Con đĩ hôi thối, dơ bẩn. Dirty, stinky slut . 34. Rất tiếc nó dơ bẩn quá. It is a sorry bag of charred bones anyway . 35. Còn cô là đồ dơ bẩn. And you’re a piece of gutter trash . 36. Làm việc bẩn thỉu cho chúng. Do their dirty work . 37. Chiêu hồi nãy chơi bẩn quá nhé. That was mean, man . 38. Họ không cẩu thả bẩn quanh đó. They’re not messing around . 39. Thế đấy, một trò hề bẩn thỉu! That’s what this is, a beastly travesty ! 40. Cháu sẽ làm bẩn nó mất. You’ll soil it . 41. Đường sá là những nơi dơ bẩn . Roads are dirty places . 42. Thế này thì ” chơi bẩn ” quái gì? How is that ” fighting dirty ” ? 43. Đây là một việc làm dơ bẩn. It’s a dirty job . 44. Mối nguy hiểm của cá nhiễm bẩn Dangers of contaminated fish 45. Đúng là một trò chơi bẩn thỉu! What a dirty move ! 46. Gãy cổ tay và bẩn quần lót. Broken wrist and soiled knickers . 47. Tên này nghĩ hắn là Harry Bẩn. This guy thinks he’s dirty Harry . 48. Cõ lẽ vì tay cô ấy chai sạn do cô ấy hay chơi cái đàn guitar bẩn bẩn của mình. Maybe it’s because she’s got such callousy fingers from playing crummy guitar . 49. Này, dậy đi tên láu cá bẩn thỉu. All right, you dirty skunk, get your ass off the bed . 50. Ông là một kẻ bẩn thỉu, láo xược. You are a dirty, insolent man . About Author admin Mọi người ở đây đang lâm vào tình trạng thực phẩm bẩn. People in these areas - they're exposed to crappy food. Cũng tại nước này, khoảng một nửa các loại bệnh bộc phát từ thực phẩm bẩn có liên quan đến thức ăn tại nhà hàng. Yet, in that same land, restaurant food is associated with about half the foodborne disease outbreaks. Các dịch bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn là một vấn đề toàn cầu! Foodborne diseases are a global problem! Luật pháp đó bảo vệ họ khỏi những bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn. That Law protected the Israelites from many foodborne illnesses. CÁCH BẢO VỆ Thực phẩm nhiễm bẩn có thể trông tươi tốt và dinh dưỡng. YOUR DEFENSE Contaminated food may look fresh and nutritious. Một số nhóm người rất dễ mắc bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn là Some groups of people are particularly vulnerable to foodborne illness, including Để tránh các bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn, chúng ta phải học cách chuẩn bị và giữ thức ăn một cách cẩn thận. To prevent foodborne illness, therefore, learn to prepare and store food carefully. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. Researchers estimate that each year about 30 percent of people in developed countries suffer from foodborne illness. Các quan chức y tế vẫn chưa tìm ra được nguyên nhân hay nguồn gốc của đợt bùng phát , nhưng các trường hợp nhiễm bệnh tương tự chủ yếu là từ nguồn thực phẩm nhiễm bẩn . Health officials have been unable to find the cause or origin of the outbreak , but similar infections come primarily from contaminated foods . Mẹ của bé Max biết rằng thực phẩm có thể bị nhiễm bẩn qua nhiều cách. Max’s mother realizes that food can get contaminated in various ways. Nhưng có thật là thực phẩm bị rơi xuống sàn bẩn sẽ bị nhiễm bẩn ngay lập tức? But is it true that food dropped on a dirty floor become contaminated immediately? Tại những nước nghèo hơn, các dịch bệnh từ thực phẩm và nước nhiễm bẩn đã giết hàng triệu người mỗi năm, phần lớn là trẻ em. In poorer countries, foodborne and waterborne diseases kill millions —mostly children— every year. Hãy đựng thịt cá trong bao, giỏ hoặc thùng riêng để không làm bẩn các loại thực phẩm khác. Carry meat and fish in separate bins or bags so they do not contaminate other food. Trong bài báo cáo có tựa đề “Kiểm soát các dịch bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn Một thử thách vượt phạm vi quốc gia”, các viên chức của Tổ chức Y tế Thế giới phát biểu rằng đối với một số vấn đề an toàn thực phẩm, “chỉ riêng các chính phủ thì không thể giải quyết được; cần phải có sự hợp tác quốc tế”. In a report entitled “Foodborne Disease Control A Transnational Challenge,” officials from the World Health Organization state that some food safety problems “cannot be resolved by national governments alone; they require international cooperation.” * Là một nước có mặt hàng xuất khẩu chính là thực phẩm, uy tín của Việt Nam đối với các đối tác kinh doanh trên thế giới tương đối nhạy cảm với các số liệu thống kê thương mại về mức độ nhiễm bẩn thực phẩm. * Vietnam’s reputation amongst its trading partners as a major exporter of food products is vulnerable to trade statistics showing levels of contamination. Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối. In the sweltering sun, the seamen were tirelessly repeating the same monotonous routine and were no doubt sick of the sour wine, the fetid water, and the rotten food. * Báo cáo chỉ ra rằng nguyên nhân chính gây ra các bệnh truyền qua thực phẩm là do nhiễm bẩn vi sinh vật, chứ chưa phải do tồn dư hóa chất. Nhiễm bẩn vi sinh vật có thể được dự phòng và xử lý thông qua áp dụng các biện pháp vệ sinh trong toàn bộ chuỗi thực phẩm. * The report found that the primary cause of food-borne illness comes from bacterial contamination, rather than from chemicals, which could be prevented by better levels of food hygiene throughout the value chain. " Có ý kiến bóng gió rằng thực phẩm ở khu vực này có thể bị nhiễm bẩn , vậy thì mức ảnh hưởng cao hơn chính mức phóng xạ thực tế . " " If there is any hint that food products in this area could be contaminated , then that would have a greater effect than the actual radiation . " * Rất khó có thể đánh giá được các bệnh truyền qua thực phẩm dù ở bất cứ nước nào, nhưng mức độ nhiễm bẩn trong các sản phẩm thực phẩm Việt Nam tiêu thụ trên thị trường nội địa đã cho thấy mối lo đối về thực phẩm không an toàn của cộng đồng và các vấn đề thương mại liên quan là có cơ sở. * Food-borne illness is notoriously difficult to assess in any country but the level of contamination found in Vietnamese food for domestic consumption justifies public and trade concerns. Người ta ước lượng hơn phân nửa số trẻ em bị bệnh và chết do vi trùng từ tay bẩn hoặc nước và thực phẩm thiếu vệ sinh vào cơ thể qua đường miệng. It is estimated that more than half of all illnesses and deaths among young children are caused by germs that enter their mouths through dirty hands or contaminated food or water. Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác. Before produce is sold, it may have been contaminated by unclean water, animals, fecal matter, or other raw food items. * Vi khuẩn viêm ruột Salmonella Ở Hoa Kỳ , những loại vi khuẩn này có trong thịt gà sống hoặc chưa nấu chín bị nhiễm bẩn là nguyên nhân chính gây ngộ độc thực phẩm , nhất là trong suốt mùa hè . * Salmonella enteritidis bacteria In the United States , these bacteria found in contaminated raw or undercooked chicken are a major cause of food poisoning , especially during summer . Theo tiến sĩ Elizabeth Scott , giáo sư trợ giảng và đồng giám đốc Trung tâm Vệ sinh và Sức khoẻ tại nhà và cộng đồng thuộc trường cao đẳng Simmons , không ai nghĩ đến việc chùi rửa các lọ muối và tiêu của họ , nhưng để tránh nhiễm bẩn chéo và ngộ độc thực phẩm thì bạn nên làm . Nobody thinks of cleaning their salt and pepper shakers , says Elizabeth Scott , , assistant professor and co-director Simmons Center for Hygiene and Health in Home and Community at Simmons College , but to avoid cross-contamination and food poisoning , you should . Nó cũng được sử dụng trong thực phẩm y tế, trong gốm sứ như một chất màu men và thông lượng và trong các vết bẩn bê tông. It is also used in health foods, in ceramics as a glaze colorant and flux, and in concrete stains. Hộp nhựa thường bị vấy bẩn bởi các thực phẩm được lưu trữ trong containers often get stained by the foods that are stored in khi người của tao vấy bẩn nó bằng chất nhầy của my men stained it with their không thể để em bị vấy bẩn bởi những điều như would not have you stained by such của người vận hành bị vấy bẩn với….Operator's hands were stained with….Khi tâm người ta bị vấy bẩn bởi ý nghĩ về sống và chết, hay hành động có tính toán, đó là ô one's mind is stained with thoughts of life and death, or deliberate action, that is kính dễ bị vấy bẩn bởi bụi hoặc các chất gây ô nhiễm khác, gây mất laser hoặc tổn thương ống lens is easily stained with dust or other contaminants, causing loss of the laser or damage to the thức cộng đồng về bệnh tâmthần vẫn có thể bị vấy bẩn bởi sự kỳ thị, nhưng thực tế là các rối loạn tâm thần là rất phổ perception of mental illness may still be stained with stigma, but the fact remains that mental disorders are incredibly có thể nào không vấy bẩn gì, khi hẳn là tôi bị chuyển hóa hoàn toàn thành I never sully anything even though I be utterly transformed into khi được cứu rỗi bởi những lời ấy, cậu thực sự có thể vấy bẩn chúng như vậy sao?After being saved by those words, could he really sully them like this?Chúng cũng có thể dễ dàng bị vấy bẩn, vì vậy tránh đặt hầu hết thực phẩm trực tiếp lên bề also can easily be stained, so avoid placing most food directly on the bất kỳ phần nào của vết cắt ghép không được che đậy,chúng sẽ bị vấy bẩn với sân any parts of the graft cut are left uncovered,they are smeared with garden có rất nhiều can đảm để nhìnthế gian trong tất cả ánh hào quang vấy bẩn của nó, và vẫn yêu takes a great deal ofcourage to see the world in all its tainted glory, and still love chất" vấy bẩn" thực tiễn của trải nghiệm này mang lại sân chơi bình đẳng, khuyến khích những cuộc đối thoại tự nhiên và động thái hỗ practicalget dirty' nature of the experience sets a level playing field, encourages the natural flow of conversation and supportive những thứ có thể làm vấy bẩn chúng, chẳng hạn như điểm đánh dấu vĩnh viễn có thể được loại bỏ khỏi đá are things that can stain them though, such as permanent marker which can be removed from thật 4 làTôi chỉ phải làm sạch thảm của tôi nếu nó đã bị vấy just have toclean my carpet if it has actually been giây phút mà chúng ta tưởng tượng về nó, nói ra tên nó, chúng ta đã phá hỏng sự trống rỗng của nó với cái vấy bẩn của ngữ minute we imagine it or speak its name, we spoil its emptiness with the stain of thúc đặc biệt đặc trưng trên phương tiện truyền thông này được nhuộm bằng mực giống nhưcách một chiếc áo phông bị vấy bẩn bởi nước ép trái special finish featured on this media is stained by the ink in the same way a t-shirt is stained by fruit thất ô tô dễ bị đổ, vấy bẩn và bắt tất cả các loại mảnh vụn hàng car's interior is susceptible to spills, stains and catching all kinds of debris on a day to day tín của' một quốc gia, hai chế độ' bị vấy bẩn bởi sự lạm quyền của chính phủ", bà Thái credibility of'one country, two systems' has been sullied by the government's abuse of power," Tsai tìm hiểu cách bảo vệ giày khỏi bị thấm mưa, vấy bẩn và những tình huống gây hư hại giày khác với vài bí quyết hữu ích sau how to protect your shoes from rain, stains, and other shoe damaging circumstances with a few of our helpful thuật của vùng đất đã bị vấy bẩn, và những người anh từng yêu mến đều không very magic of the land had been defiled, and everyone he had known and loved was no ngươi hãy rữa mọi vật vấy bẩn bằng nước không trải qua sự thay đổi nào bằng một trong ba cách¶ ye every soiled thing with water that hath undergone no alteration in any one of the three respects¶ tôi ra ngoài đi dạo và kính của vợ tôi bị vấy bẩn sau 2 went out for a walk and my wife's glasses were caked in slush after 2 6 Hoàn thiện trong việc tô bóng nhẹ nhàng, để không làm vấy bẩn lớp trang điểm bằng mascara, tô lên lông 6 Finishing in shading gently, so as not to stain makeup with mascara, paint over xét nghiệm máu- Trong thử nghiệm này,một giọt máu đã bị vấy bẩn trên một bản thủy tinh để kích thước, hình dạng và chung xuất hiện của các tiểu cầu và các tế bào máu khác có thể được kiểm tra dưới kính hiển blood smear- In this test, a drop of blood is smeared on a glass slide so that the size, shape and general appearance of the platelets can be checked under a Đại thần của Cái ác Baal… đáp lại mệnh lệnh của ta,giải phóng toàn bộ lời nguyền!!… Cái tên bị vấy bẩn của ngươi là… Beelzebub Vua ruồi!!”.The great god of Ugalit Mythology Baal… answer my command,liberate all of that curses!!… Thy stained name is… King of FliesBeelzebub!!”.Tuy nhiên, nhược điểm duy nhất là không giống như gỗ nguyên khối,gỗ MDF không thể bị vấy bẩn nó không có thớ gỗ nên nó phải được sơn hoặc phủ bằng only drawback however is that unlike solid wood,MDF can't be stainedit has no grain so it has to be painted or covered in chúng ta được lôi cuốn vào trái tim của Người,như máu đã vị vấy bẩn trên đường trao ban sự sống cho tứ chi, ngõ hầu Chúa có thể làm sạch chúng và rửa chân chúng ourselves be drawn into his heart,like blood which has been sullied on its way to give life to the extremities, so that the Lord can purify us and wash our feet.

bẩn tiếng anh là gì