bảng trọng lượng ống thép đen
Trọng lượng của ống thép đen D80 tương ứng với độ dày lần lượt là 26.80kg, 29.28kg, 31.74kg, 32.97kg, 34.22kg, 36.83kg, 40.32kg, 45.14kg, 50.22kg, 55.80kg. Thép ống tròn đen loại này thường được đóng thành từng bó với số lượng 24 cây thép/bó.
Lừa Đảo Vay Tiền Online. Thép ống tròn bằng thép Cacbon có nhiều kích cỡ và độ dày thành ống. Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác. Công ty thép Hoàng Đan cung cấp số lượng lớn thép ống tròn mạ kẽm và ống thép đen với quy cách Đường kính – Độ dày – Những sản phẩm ống thép có kích thước lớn và độ dày đặc biệt được nhập khẩu qua các nước như Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc… Do giá thành sản phẩm thay đổi theo thị trường nên các bảng giá thép ống tròn cũ không thể áp dụng tại thời điểm hiện tại. Các bạn cần mua hoặc tư vấn thêm về các vấn đề liên quan sản phẩm xin liên hệ trực tiếp chúng tôi Xem thêm một số thông tin về sản phẩm Vận chuyển ống thép kích thước lớn Thép ống tròn là sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể. Thép ống mạ kẽm và thép ống đen hay gọi là sắt ống là 2 kiểu phân biệt thép ống tròn theo phương pháp xử lý bề mặt. Quy cách thép ống tròn đen và thép ống mạ kẽm Quy cách thép thống tròn là các thông số về kích thước dài, đường kính, độ dày, trọng lượng của cây ống… Nhà máy sản xuất bắt buộc phải đưa ra quy cách của sản phẩm để khách hàng biết chắc chắn đây là sản phẩm bạn cần tìm. Tại Việt nam quy cách thép ống sẽ có sự khác biệt giữa sản phẩm của các nhà máy sản xuất. Bởi tiêu chuẩn quy định cho sản phẩm mà nhà máy áp dụng không giống nhau. Lưu ý các bảng tra quy cách thép ống dưới đây dùng cho ống thép tròn sản suất theo phương pháp hàn ống thép hàn. Với ống thép đúc các bản xem tại đây. Bảng tra kích thước – trọng lượng – Độ dày ống tròn đen và mạ kẽm JIS G 3452 2014, JISG 34442015, TCVN 37831983 Bảng dưới đây áp dụng cho ống tròn sản xuất bằng phương pháp hàn với chiều dài cây thông dụng từ 6m. Ống thép phi – phi độ dày từ – Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 1 2 217 – – – – – 217 – – 217 – – 127 – – 127 127 – – 127 127 127 91 91 91 91 91 – – – 61 – – – 61 – – – 61 – – – 61 – – – 61 – – – – 61 – – – – – – 37 – – – – – 37 – – – – – 37 – – – – – 37 – – – – – 37 – – – – – 24 – – – – – – 24 – – – – – – 19 – – – – – – 19 – – – – – – – – 19 – – – – – – – – 19 – – – – – – – – 19 – – – – – – – – 19 – – – – – – – – – Ống thép phi – phi độ dày từ – Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 127 – – – – – – – – – – – 127 – – – – – – – – – – – 127 – – – – – – – – – 91 – – – – – – – – 91 – – – – – – – – 91 – – – – – 91 – – – – – 91 – – – – – – – – 61 – – – – – 61 – – – – – 61 – – – 61 – – – 61 – – 61 – – 37 – – – – – 37 – – – – – 37 – 37 – – – – – 37 – – – – – 24 – 24 – 19 – 19 – 19 – 19 19 – 19 – Xem bảng tổng hợp cho di động Bảng tra kích thước, trọng lượng của ống thép tròn đen siêu dày theo tiêu chuẩn ASTM A53 – 18 Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 16 16 10 – 10 – – 10 – – 7 – – – 7 – – – Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 24 – – – – 19 – – – – 19 19 16 16 10 10 10 7 7 Xem ảnh trên di động Quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày ASTM A53 – 18 190 Bảng tra kích thước, trọng lượng, độ dày & thử áp lực ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm ASTM A53 Bảng tra của ống thép Hòa Phát Tiêu chuẩn sản xuất của thép ống tròn Các sản phẩm thép ống tròn được sản xuất áp dụng theo các tiêu chuẩn Nhật bản JISG – 3452/2014; JISG 3444/2010; Mỹ ASTM – A53/A53M; ASTM – A252 – 10; TCVN – 37831983 tùy thuộc vào nhà máy sản xuất. Tiêu chuẩn mỹ Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M – 18 Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A500/A50M – 18 Tiêu chuẩn nhật bản Tiêu chuẩn JIS G 3444 2015 – Ống thép Cacbon cho kết cấu chung Tiêu chuẩn JIS G 3452 2014 – Ống thép Cacbon cho đường ống thông thường Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN – 37831983 – Thép ống hàn và không hàn cho công nghiệp Các loại thép ống tròn Có nhiều loại ống thép tròn khác nhau, Dựa theo đặc điểm sản phẩm cũng như phương pháp chế tạo, chúng ta có thể chia thép ống ra làm các loại như sau Thép ống hàn Thép ống đúc Thép ống mạ kẽm Thép ống đen Thép ống mạ kẽm Thép ống mạ kẽm Ống mạ kẽm Hòa Phát Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống tròn sau khi làm sạch bề mặt và được phủ lên một lớp mạ kẽm nhằm chống oxi hóa, tăng tuổi thọ của sản phẩm. Trong điều kiện thông thường, ống mạ kẽm có độ bền cao hơn ống đen. Tuy nhiên, khi tiếp xúc môi trường hoặc hóa chất có tính ăn mòn cao, lớp mạ kẽm sẽ bị phá hủy nhanh tróng. >>>Xem thêm bảng báo giá thép ống mạ kẽm Có 2 cách phổ biến để mạ kẽm lên thép ống đó là Ống mạ kẽm điện phân Mạ điện phân là phương pháp lâu đời nhất. Thép ống cần mạ được vệ sinh và nhúng vào dung dịch mạ, điện tích trái dấu được đặt vào 2 cực với vật cần mạ mang điện tích âm catot cực còn lại mang điện tích dương anot. Sau khi sảy ra quá trình điện hóa phía cực âm sẽ được phủ một lớp kim loại mạ. Mạ điện phân tạo nên lớp mạ đều, sáng bóng tuy nhiên chỉ bảo vệ được bề mặt bên ngoài sản phẩm còn trong lõi không được bảo vệ. Lớp mạ điện phân có độ dày từ 15 µm – 25 µmmicromet Ống mạ kẽm nhúng nóng Ống thép sau khi làm sạch được tạo một lớp bám dính, sau đó nhúng trực tiếp vào bể phản ứng. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ 445-465 ° C. Sau một thời gian quy định sản phẩm được lấy ra để làm nguội sản phẩm và nhúng vào bể tạo lớp bảo vệ. Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ bề mặt dày hơn ống mạ điện phân. Lớp mạ thông thường có độ dày từ 35-100µm tùy hình dạng và độ dày của sản phẩm. Thông thường ống mạ nhúng nóng được sử dụng tại những nơi có khả năng ăn mòn cao như ven biển, những khu vực nhiều axit… Thép ống tròn đen sắt ống Hình ảnh cẩu ống thép đen Là loại thép ống được sản xuất từ phôi thép cán mỏng thép cuộn cán nóng. Sau khi được gia công và hàn mép tạo thành hình dạng ống tròn. Thép ống đen giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi sản phẩm. Thép ống đen có nhiều loại như thép hộp đen, ống tròn đen với nhiều kích thước khác nhau. >>> Xem bảng giá ống thép tròn đen Thép ống đen và các ứng dụng Trong xây dựng ống thép đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC… Trong công nghiệp kỹ thuật ống thép đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn. Trong đời sống hằng ngày chúng ta có thể dể dàng bắt gặp các sản phẩm được làm từ ống thép đen trong nhà như khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào lan can… Thép ống đúc Thép ống đúc Thép ống đúc là sản phẩm thép ống tròn được sản xuất bằng phương pháp đúc. Chúng có độ chịu lực, áp suất cao hơn thép ống hàn và thường sử dụng trong các hạng mục dẫn nước, khí nén, dẫn dầu yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất. Thép ống đúc còn gọi là thép ống liền mạch, được sản xuất bằng phương pháp đùn, ép nguyên liệu. Ống được đúc nguyên khối và không có mối hàn nên có khả năng chịu áp lực cao. tại Việt Nam chưa sản xuất được thép ống đúc nên chủ yếu được nhập khẩu từ các nước khác như trung quốc, nga. Quy trình sản xuất thép ống đúc Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật → đánh dấu /bó lại. Hiện nay các sản phẩm thép ống đúc đa số đều nhập khẩu từ trung quốc do các nhà máy ở Việt Nam vẫn còn thiếu hụt về công nghệ nên việc sản xuất bị hạn chế. Các loại thép ống đúc Theo quy trình sản xuất thép ống đúc và theo thành phần cấu tạo chúng ta có các loại ống đúc sau Ống thép đúc hợp kim Là sản phẩm tạo thành từ phôi thép hợp kim. Phôi thép có hàm lượng Cacbon tối đa từ Quy cách phổ biến của thép ống đúc hợp kim Độ dày – Đường kính – Φ508 Chiều dài 6-12m Mác thép P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P91-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92 Tiêu chuẩn ASTM/SA A355-ASTM/SA A213 Ứng dụng Thép ống đúc hợp kim ASTM/SA A213, ASTM/SA A355 đươc sử dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt cao, chống mài mòn. Ống thép đúc cỡ lớn Ống thép đúc Cacbon Là sản phẩm được tạo thành từ phôi thép Cacbon. Phôi thép có hàm lượng Cacbon từ tùy theo từng mác thép. Thép ống đúc Cacbon thường được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Châu Âu. Quy cách phổ biến của thép ống tròn đúc Cacbon Độ dày – Đường kính – Φ508 Chiều dài 6-12m Mác thép A53 – A53 – A106 – A106 – API 5L – Q345 – ST37 – STPG 370 – STK 400 – STK500 – STB 340 – STB 410 – STPG370 – STPG410 – S355J2H Tiêu chuẩn ASTM/SAE – API – GB/T5310 – EN 10210 – JIS G3454 – JIS G3544 – KS D3562 – KS D3566 Ứng dụng Thép ống đúc carbon đươc sử dụng trong kết cấu, lò hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng Bảng tra quy cách thép ống tròn đúc nhấn vào hình để xem rõ hơn Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 10 – Phi 27 Bảng tra quy cách thép ống đúc 1 Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 34 – Phi 73 Bảng tra quy cách thép ống đúc 2 Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 76 – Phi 127 Bảng tra quy cách thép ống đúc 3 Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 141 – Phi 273 Bảng tra quy cách thép ống đúc 4 Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 323 – Phi 406 Bảng tra quy cách thép ống đúc 5 Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 457 – Phi 610 Bảng tra quy cách thép ống đúc 6 Ghi chú Phi là đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet mm. Thép ống đúc dùng làm gì? Do đặc điểm chịu được áp lực cao nên ống thép tròn đúc thường được làm đường ống dẫn nước cứu hỏa, ống dẫn nước trong các công trình thủy lợi, ống dẫn dầu…Trong nghành công nghiệp chế tạo, ống đúc cũng được sử dụng phổ biến để chế tạo các chi tiết khung, máy. Thép ống hàn Thép ống hàn là để chỉ các sản phẩm ống tròn được sản xuất bằng phương pháp hàn ở nhiệt độ cao. Ống hàn có 2 loại là ống hàn thẳng và ống hàn xoắn. Các ống hàn xoắn đa số là loại ống có đường kính lớn, hàn xoắn giúp cho ống chịu được tải trọng lớn hơn khi chịu đè nén mà không cần tăng độ dày. Các sản phẩm ống thép hàn cỡ lớn đường kính từ 273mm tới 1000mm được nhập chủ yếu nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan. Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tròn Để tính được cân nặng trọng lượng của thép ống ta sử dụng công thức sau Trọng lượng ống W = Thể tích thép ống V x Khối lượng riêng thép P Trong đó Thể tích thép ống V = Tổng thể tích ống V1 – Thể tích phần rỗng V2 Khối lượng riêng thép Cacbon Lấy bằng g/cm3 = 7850 g/mm3 Ta áp dụng công thức tính thể tích hình trụ cho ống tròn Tổng thể tích thép ống V1 = π. R2. h lấy R là 1/2 đường kính ngoài φ đọc là phi. Thể tích phần rỗng của ống V2 = π. r2. h lấy r là 1/2 đường kính trong D là đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày thành ống - V là kí hiệu thể tích - r là bán kính hình tròn mặt đáy hình trụ - h là chiều cao của hình trụ - π là hằng số π = Tổng hợp lại các công thức bên trên ta có Trọng lượng ống W = 1/2φ2 – 1/2D2.P hoặc – 1/2 với w là độ dày thành ống. Lấy ví dụ Tính trọng lượng của 1m dài ống mạ kẽm có đường kính ngoài ODPhi = độ dày thành ống là Áp dụng công thức trên ta có Trọng lượng 1m ống Phi = = 0. 40128572 kg/m Báo giá thép ống tròn các loại Giá thép ống tròn mạ kẽm và ống đen sắt ống tròn liên tục thay đổi theo thị trường. Để tiết kiệm thời gian và để nhận giá mới chuẩn nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hoặc yêu cầu một cuộc gọi lại bằng cách điền vào form dưới đây.
Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bên cạnh việc tìm hiểu về kích thước, độ dày, chiều dài… thép ống, người dùng còn rất quan tâm đến trọng lượng riêng của ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ chi tiết về trọng lượng riêng ống thép đen. Qua đó, bạn sẽ có được các thông tin hữu ích khi tìm mua loại thép ống này cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi! Tìm hiểu trọng lượng riêng của ống thép đen Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Nhắc đến trọng lượng riêng của ống thép đen, nhiều người thường nhầm lẫn với khối lượng riêng. Tuy nhiên, đây là 2 đại lượng hoàn toàn khác nhau. Trong đó, trọng lượng riêng tiếng Anh viết là Specific weight là trọng lượng của 1m3 vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m3. Trọng lượng riêng của ống thép đen là trọng lượng của 1m3 thép ống đen. Nói một cách đơn giản hơn thì trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất tác dụng lên thép. Trọng lượng có liên hệ với khối lượng thông qua gia tốc trọng trường G = 9,81. Công thức để tính trọng lượng riêng của ống thép là d = P/V Trong đó d là trọng lượng riêng của ống thép Đơn vị đo N/m³ P là trọng lượng ống thép Đơn vị đo N = Khối lượng x V là thể tích ống thép Đơn vị đo m³ Thông thường, khối lượng riêng của thép dao động trong khoảng từ 7750 – 8050 kg/m3 vì còn phụ thuộc vào thành phần hợp kim. Dựa vào số liệu này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng từ 77500 – 80500 N/m3. Vì chỉ cần lấy khối lượng riêng của thép nhân với hằng số gia tốc trọng trường là được. Ý nghĩa của trọng lượng riêng thép ống đen Chỉ số trọng lượng riêng ống thép đen có ý nghĩa rất quan trọng Ống thép đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dòng sản phẩm này có đặc tính cứng chắc, chịu lực tốt, có tác động lực lớn vẫn không bị móp méo, biến dạng. Không chỉ vậy, thép ống đen còn có giá thành rẻ hơn các loại thép ống khác. Nhờ đó, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có không ít cơ sở vì lợi nhuận mà trà bán cả thép kém chất lượng. Loại thép ống đen không đạt chuẩn này được làm giả, làm nhái không khác gì thép chính hãng. Để chọn mua được thép chuẩn, bạn cần chú ý đến các dấu hiệu như logo, tem nhãn, thông số kỹ thuật thép. Ngoài ra, bạn cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của ống thép để chọn lựa đúng sản phẩm. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của ống thép còn giúp các chủ thầu, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng thép cần sử dụng. Hoặc tính toán trọng lượng thép ống đen trong các kết cấu công trình, dự án… một cách chính xác hơn. Ngoài ra, dựa vào trọng lượng của ống thép, bạn cũng có thể dự toán được số lượng thép ống cần mua. Tránh việc mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí tiền bạc, làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình. Bảng tra trọng lượng ống thép đen hàng phổ thông và cỡ lớn Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen hàng phổ thông Ống thép đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính ống Độ dày từ đến Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng sản phẩm này. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông độ dày từ mm – mm Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày Thép ống tròn đen có độ dày lớn từ đến thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu cao về độ cứng, khả năng chịu lực. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng thép này để bạn tham khảo. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Bảng tra trọng lượng ống thép đen theo nhà máy Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống đen Hòa Phát, Thép 190… để các bạn tham khảo. Qua bảng tra trọng lượng này, các bạn có thể xác định được chính xác khối lượng thép ống cần mua. Đồng thời có thể kiểm tra, nhận diện được các sản phẩm ống thép đen chính hãng, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái thương hiệu. Bảng trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Ống thép đen Hòa Phát được người dùng đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền. Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen của Hòa Phát. Mời các bạn cùng tham khảo! Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 102552004 Bảng trọng lượng ống thép tròn đen 190 Các sản phẩm thép ống đen tròn của thương hiệu Ống thép 190 có chất lượng trất tốt. Do đó, dòng sản phẩm này ngày càng được các chủ công trình, dự án Việt Nam ưu tiên lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép đen ống tròn của Ống thép 190 dưới đây để sử dụng khi cần. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của thương hiệu Ống thép 190 Tổng kết Trên đây là các thông tin chi về bảng trọng lượng riêng của ống thép đen để bạn tham khảo. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết trọng lượng riêng ống thép đen là gì, công thức tính, cách tra ra sao… Từ đó, bạn có thể tìm mua được các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình, dự án. Bên cạnh việc tìm hiểu trọng lượng riêng thép ống đen, bạn đừng quên lựa chọn địa chỉ phân phối ống thép uy tín, đảm bảo. Vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ kinh doanh các loại ống thép không đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm này có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền công trình. Bạn có thể tham khảo một địa chỉ phân phối thép ống đen uy tín là Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống thép đen của Thép Thanh Danh đều là hàng chuẩn chính hãng 100%. Chất lượng, kích thước, trọng lượng riêng của ống thép đều đồng đều trong từng lô hàng. Không chỉ vậy, chất lượng thép ống đen tại Thanh Danh còn được kiểm soát rất chặt chẽ. Thép Thanh Danh cam kết về chất lượng của từng sản phẩm giao bán cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Ống thép đen siêu dày được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát có chất lượng đảm bảo. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387 1985 và ASTM A53. Ống thép đen loại dày một trong những loại ống thép ít được sản xuất tại các nhà máy thép ở Việt Nam. Với độ dày đặc biệt nên sản phẩm không được xem là loại ống thông dụng. Sản phẩm chỉ được sử dụng trong một số lĩnh vực đặc biệt. Ống siêu dày có độ cứng và độ bền vượt trội so với các loại ống thép thông thường. Nhà máy thép Hòa Phát là một trong số ít địa điểm sản xuất ống thép loại này. Khách hàng có thể xem nhanh bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép bên dưới hoặc tại catalogue ống thép Hòa Phát để hiểu rõ hơn về các sản phẩm mà Hòa Phát đang cung cấp trên thị trường. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen siêu dày ĐK NGOÀI MM ĐỘ DÀY MM TRỌNG LƯỢNG CÂY/BÓ 61 52 37 27 24 16 16 Khách hàng có nhu cầu mua ống thép siêu dày liên hệ theo hotline 0932059176 để nhận báo giá tốt nhất về sản phẩm. Danh sách đại lý phân phối thép hộp Hòa Phát Dưới đây là các đại lý cung cấp thép hộp Hòa Phát tại TPHCM và Phnom Penh Công ty TNHH Thép Bảo Tín Công ty TNHH Thép Tiger Tiger Steel Cambodia Co.,Ltd Để mua đúng sản phẩm Hòa Phát, quý khách hãy tìm đến đúng các đại lý phân phối uy tín của nhà máy. Quý khách không nên cả tin một số đơn vị chào giá rẻ trên internet, để đến khi chuyển tiền và nhận hàng không đúng chất lượng. Khách hàng có thời gian có thể đến kho hàng xem cũng như mua trực tiếp các loại ống thép Hòa Phát mà chúng tôi có sẵn trong kho Liên hệ phòng kinh doanh Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận. Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM TRỤ SỞ CHÍNH 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM KHO ỐNG MIỀN NAM 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, ĐT 0932 059 176 – 0767 555 777 Email bts THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC VP HÀ NỘI 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội KHO ỐNG THÉP BẮC NINH Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh KCN Yên Phong ĐT 0906 909 176 - 0903 321 176 Email mb BAO TIN STEEL CAMBODIA VĂN PHÒNG PHNOM PENH 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia BAO TIN STEEL WAREHOUSE 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia Hotline 09 6869 6789 – 06869 6789 Email sales Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cam kết tiêu chuẩn chất lượng Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, …. Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng. Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình. Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng. Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT. Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX. Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc. NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen giúp Quý khách hàng hiểu rõ thông tin về sản phẩm. Đồng thời còn giúp bạn tránh mua phải các sản phẩm thép ống tròn đen không đạt chuẩn. Hãy cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu các bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát, NSMV, Việt Nhật… dưới đây. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen chi tiết nhất. Mời các bạn cùng theo dõi! Mỗi thương hiệu sản xuất ống thép sẽ có bảng quy chuẩn trọng lượng sản phẩm riêng. Dưới đây là một số bảng trọng lượng thép ống tròn đen của các thương hiệu nổi tiếng nhất. Các bạn hãy cùng tham khảo ngay nhé! Thương hiệu thép Hòa Phát Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Thương hiệu Ống thép 190 Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen của thương hiệu Thép 190 Thương hiệu NSMV Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV Phân loại ống thép tròn đen Ống thép tròn đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột với thiết diện hình tròn, sở hữu màu xanh đen hoặc đen đặc trưng của thép cán nóng. Bề mặt thép ống tròn đen không mạ kẽm hay sơn phủ. Sản phẩm có độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giá thành rẻ. Tùy theo từng tiêu chí phân loại mà người ta chia ống thép tròn đen thành các loại khác nhau. Mỗi loại ống thép sẽ có những đặc điểm riêng nhất định. Dưới là các loại thép ống tròn đen và đặc điểm của từng loại để các bạn tham khảo. BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ĐỐI VỚI ỐNG THÉP TRÒN ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM, ỐNG TÔN MẠ KẼM ASTM A5000, TCVN 3783-83 ĐK NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG CÂY/BÓ MM MM KG/CÂY 6M 100 100 100 168 168 168 168 113 113 113 113 80 80 80 80 61 61 61 52 52 52 Phân loại theo phương pháp hàn Nếu phân loại thép ống tròn đen theo phương pháp hàn, sẽ có 2 loại thép ống tròn đen. Đó là Thép ống tròn đen hàn thẳng Là loại ống thép có đường hàn nối chạy dọc theo suốt chiều dài ống thép. Thép ống tròn đen hàn xoắn Ống thép được sản xuất theo công nghệ hồ quang. Nguyên liệu sản xuất ống thép là thép tấm cắt chéo và ghép nối tự động với nhau thành ống thép. Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp theo phương pháp hàn Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Phân loại theo kích thước Nếu phân loại ống thép tròn đen theo kích thước sẽ có thép ống tròn đen cỡ lớn và thép cỡ nhỏ. Trong đó Thép ống tròn đen cỡ lớn có kích thước phi từ đến 406mm. Độ dày từ đến Thép ống tròn đen cỡ nhỏ có kích thước phi từ đến Độ dày từ đến Phân loại theo ứng dụng Nếu phân loại theo ứng dụng, có thể chia ống thép tròn đen thành 2 loại. Đó là Ống thép tròn đen chế tạo Đặc trưng là khả năng uốn dẻo tốt. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, gia công chi tiết máy móc… Ống tròn đen công nghiệp Đặc trưng là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước lớn. Các sản phẩm này thường được dùng trong các công trình xây dựng, hệ thống dẫn dầu, khí đốt… Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp Thép Thanh Danh – Địa chỉ phân phối ống thép tròn đen uy tín hàng đầu Việc lựa chọn các đơn vị cung cấp ống thép tròn đen uy tín là điều rất cần thiết. Bởi lẽ, khi mua hàng tại các đơn vị này, bạn sẽ hạn chế được tối đa tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái, giá cả không hợp lý. Bên cạnh đó, một đơn vị phân phối uy tín còn giúp đảm bảo các quyền lợi của khách hàng. Tiêu biểu như chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm, chính sách vận chuyển, khuyến mãi, hậu mãi… Một gợi ý cho bạn khi có nhu cầu mua ống thép tròn đen đó là nên tìm đến Thép Thanh Danh. Đây là đại lý phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại các khu vực tỉnh thành phía Bắc cũng như toàn quốc. Với gần 10 năm kinh nghiệm, Thép Thanh Danh đã và đang là đối tác cung cấp thép ống tròn đen của hàng loạt công trình, dự án trọng điểm trên cả nước. Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống đen chính hãng của nhiều thương hiệu nổi tiếng. Ví dụ như thép Hòa Phát, thép NIPPON, thép Việt Nhật, thép Việt Đức, Việt Úc, Việt Ý, Posmina… Các sản phẩm thép phân phối tại Thanh Danh đều là đảm bảo mới 100%, đóng theo chuẩn nhà máy. Mang đến sự tiện lợi trong quá trình vận chuyển, kiểm đếm cho Quý khách hàng. Nếu có nhu cầu tìm mua thép ống tròn đen, Quý khách hàng có thể liên hệ với Thép Thanh Danh qua Hotline Hoặc qua website để được hỗ trợ, tư vấn và báo giá nhanh chóng. Tổng kết Bài viết trên đây đã chia sẻ với các bạn một số bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen theo từng thương hiệu. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen hiện có trên thị trường. Hi vọng qua những thông tin mà Thép Thanh Danh chia sẻ trong bài viết này, Quý khách hàng có thể lựa chọn được chính xác các sản phẩm thép ống tròn đen cho công trình, dự án của mình. Mọi thông tin trong bài viết đều mang tính chất tham khảo. Nếu Quý khách hàng cần được tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ số Hotline Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm của Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi. Nếu Quý khách hàng muốn làm việc trực tiếp với Thép Thanh Danh, có thể liên hệ theo địa chỉ dưới đây! Thép Thanh Danh rất vui mừng khi được phục vụ Quý khách! CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Ống thép đen là ống thép chưa được phủ kẽm bên ngoài bề mặt, ống thường có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình sản xuất ống thép đen là loại ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và phổ biến nhất trên thị trường bởi giá thành rẻ hơn so với các loại ống thép nhiều loại ống thép đen được người dùng lựa chọn tiêu biểu như Ống thép đen hòa phát, ống thép đen seah, ống thép đen việt đức … và các loại ống thép đen nhập khẩu từ trung thép đen công nghiệp là loại ống thường xuyên được sử dụng trong cac công trình trình xây dựngỐng được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400…Ống thép đen chế tạo là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy…Loại thép ống thép đen này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp…Thép cuộn – > Cán phẳng – >Hàn nối dài – > Định hình -> Hàn – >Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – > Xử lý đường hàn – > Hơi làm nguội bằng khí – > Làm nguội bằng nước – > Định cỡ – > Kiểm tra độ phẳng – > Nắn thẳng//băng chuyền – >Vát mặt – > Thử thủy tinh – > Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – >Đo trọng lượng và chiều dài -> Kiểm tra bằng mắt và đo đạt -> Ren răngNếu khách hàng yêu cầu mua ống thép đúc A53 thì thường người bán sẽ đề nghị bạn sử dụng ống thép đúc A106, hoặc ống thép hàn hàng hóaĐường kính dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúcmmmm SCHKg/m 2026,71,65SCH51,02DN 2026,72,1SCH101,27DN 2026,72,87SCH401,69DN 2026,73,91SCH802,2DN 2026,77,8XXS3,63DN2533,41,65SCH51,29DN2533,42,77SCH102,09DN2533,43,34SCH402,47DN2533,44,55SCH803,24DN2533,49,1XXS5,45DN3242,21,65SCH51,65DN3242,22,77SCH102,69DN3242,22,97SCH302,87DN3242,23,56SCH403,39DN3242,24,8SCH804,42DN3242,29,7XXS7,77DN4048,31,65SCH51,9DN4048,32,77SCH103,11DN4048,33,2SCH303,56DN4048,33,68SCH404,05DN4048,35,08SCH805,41DN4048,310,1XXS9,51DN5060,31,65SCH52,39DN5060,32,77SCH103,93DN5060,33,18SCH304,48DN5060,33,91SCH405,43DN5060,35,54SCH807,48DN5060,36,35SCH1208,44DN5060,311,07XXS13,43DN65732,1SCH53,67DN65733,05SCH105,26DN65734,78SCH308,04DN65735,16SCH408,63DN65737,01SCH8011,4DN65737,6SCH12012,25DN657314,02XXS20,38DN65762,1SCH53,83DN65763,05SCH105,48DN65764,78SCH308,39DN65765,16SCH409,01DN65767,01SCH8011,92DN65767,6SCH12012,81DN657614,02XXS21,42DN8088,92,11SCH54,51DN8088,93,05SCH106,45DN8088,94,78SCH309,91DN8088,95,5SCH4011,31DN8088,97,6SCH8015,23DN8088,98,9SCH12017,55DN8088,915,2XXS27,61DN90101,62,11SCH55,17DN90101,63,05SCH107,41DN90101,64,78SCH3011,41DN90101,65,74SCH4013,56DN90101,68,1SCH8018,67DN90101,616,2XXS34,1DN100114,32,11SCH55,83DN100114,33,05SCH108,36DN100114,34,78SCH3012,9DN100114,36,02SCH4016,07DN100114,37,14SCH6018,86DN100114,38,56SCH8022,31DN100114,311,1SCH12028,24DN100114,313,5SCH16033,54DN1201276,3SCH4018,74DN1201279SCH8026,18DN125141,32,77SCH59,46DN125141,33,4SCH1011,56DN125141,36,55SCH4021,76DN125141,39,53SCH8030,95DN125141,314,3SCH12044,77DN125141,318,3SCH16055,48DN150168,32,78SCH511,34DN150168,33,4SCH1013,82DN150168,34,7819,27DN150168,35,1620,75DN150168,36,3525,35DN150168,37,11SCH4028,25DN150168,311SCH8042,65DN150168,314,3SCH12054,28DN150168,318,3SCH16067,66DN200219,12,769SCH514,77DN200219,13,76SCH1019,96DN200219,16,35SCH2033,3DN200219,17,04SCH3036,8DN200219,18,18SCH4042,53DN200219,110,31SCH6053,06DN200219,112,7SCH8064,61DN200219,115,1SCH10075,93DN200219,118,2SCH12090,13DN200219,120,6SCH140100,79DN200219,123SCH160111,17DN250273,13,4SCH522,6DN250273,14,2SCH1027,84DN250273,16,35SCH2041,75DN250273,17,8SCH3051,01DN250273,19,27SCH4060,28DN250273,112,7SCH6081,52DN250273,115,1SCH8096,03DN250273,118,3SCH100114,93DN250273,121,4SCH120132,77DN250273,125,4SCH140155,08DN250273,128,6SCH160172,36DN300323,94,2SCH533,1DN300323,94,57SCH1035,97DN300323,96,35SCH2049,7DN300323,98,38SCH3065,17DN300323,910,31SCH4079,69DN300323,912,7SCH6097,42DN300323,917,45SCH80131,81DN300323,921,4SCH100159,57DN300323,925,4SCH120186,89DN300323,928,6SCH140208,18DN300323,933,3SCH160238,53DN350355,63,962SCH5s34,34DN350355,64,775SCH541,29DN350355,66,35SCH1054,67DN350355,67,925SCH2067,92DN350355,69,525SCH3081,25DN350355,611,1SCH4094,26DN350355,615,062SCH60126,43DN350355,612,7SCH80S107,34DN350355,619,05SCH80158,03DN350355,623,8SCH100194,65DN350355,627,762SCH120224,34DN350355,631,75SCH140253,45DN350355,635,712SCH160281,59DN400406,44,2ACH541,64DN400406,44,78SCH10S47,32DN400406,46,35SCH1062,62DN400406,47,93SCH2077,89DN400406,49,53SCH3093,23DN400406,412,7SCH40123,24DN400406,416,67SCH60160,14DN400406,412,7SCH80S123,24DN400406,421,4SCH80203,08DN400406,426,2SCH100245,53DN400406,430,9SCH120286DN400406,436,5SCH140332,79DN400406,440,5SCH160365,27DN450457,24,2SCH 5s46,9DN450457,24,2SCH 546,9DN450457,24,78SCH 10s53,31DN450457,26,35SCH 1070,57DN450457,27,92SCH 2087,71DN450457,211,1SCH 30122,05DN450457,29,53SCH 40s105,16DN450457,214,3SCH 40156,11DN450457,219,05SCH 60205,74DN450457,212,7SCH 80s139,15DN450457,223,8SCH 80254,25DN450457,229,4SCH 100310,02DN450457,234,93SCH 120363,57DN450457,239,7SCH 140408,55DN450457,245,24SCH 160459,39DN5005084,78SCH 5s59,29DN5005084,78SCH 559,29DN5005085,54SCH 10s68,61DN5005086,35SCH 1078,52DN5005089,53SCH 20117,09DN50050812,7SCH 30155,05DN5005089,53SCH 40s117,09DN50050815,1SCH 40183,46DN50050820,6SCH 60247,49DN50050812,7SCH 80s155,05DN50050826,2SCH 80311,15DN50050832,5SCH 100380,92DN50050838,1SCH 120441,3DN50050844,45SCH 140507,89DN50050850SCH 160564,46DN6006105,54SCH 5s82,54DN6006105,54SCH 582,54DN6006106,35SCH 10s94,48DN6006106,35SCH 1094,48DN6006109,53SCH 20141,05DN60061014,3SCH 30209,97DN6006109,53SCH 40s141,05DN60061017,45SCH 40254,87DN60061024,6SCH 60354,97DN60061012,7SCH 80s186,98DN60061030,9SCH 80441,07DN60061038,9SCH 100547,6DN60061046SCH 120639,49DN60061052,4SCH 140720,2DN60061059,5SCH 160807,37Thép ống đen được chia thành nhiều loại để phù hợp với từng công trình sử dụng nhưVới đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những ống thép đen tại HCM chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị nhà cung cấp sắt, thép lâu năm đầy kinh nghiệm . Luôn là sự trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng khi HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
Bảng tra thép ống tròn mạ kẽm và ống thép đen với đường kính – Độ dày – Thép ống tròn đen hàn siêu dày từ - Các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn thép của Nhật Bản, Mỹ và Việt Nam {tocify} $title={Các nội dung chính}Thép ống tròn đen và mạ kẽm phù hợp tiêu chuẩn JIS G 3452-2014, G3444-2015, TCVN 3783-1983 Các sản phẩm ống thép dưới đây là phổ biến nhất. Với nhiều kích thước đường kính và độ dày đa dạng, chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo... Trọng lượng thép ống tròn đen và mạ kẽm theo độ dày Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 1 2 217 - - - - - 217 - - 217 - - 127 - - 127 127 - - 127 127 127 91 91 91 91 91 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - - 61 - - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 24 - - - - - - 24 - - - - - - 19 - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - - Trọng lượng thép ống tròn đen và mạ kẽm độ dày Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 127 - - - - - - - - - - - 127 - - - - - - - - - - - 127 - - - - - - - - - 91 - - - - - - - - 91 - - - - - - - - 91 - - - - - 91 - - - - - 91 - - - - - - - - 61 - - - - - 61 - - - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - 61 - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - 37 - - - - - 37 - - - - - 24 - 24 - 19 - 19 - 19 - 19 19 - 19 - Ghi chú Trọng lượng tính trên đơn vị Kg/mDung sai cho phép đường kính +/-1%Dung sai cho phép về trọng lượng +/-5% Thép ống tròn đen hàn siêu dày - ASTM A53-18 Thép ống tròn đen hàn siêu dày là dòng sản phẩm đặc biệt. Chúng được ứng dụng trong các hạng mục cần ống có khả năng chịu được áp suất cao như đường ống cứu hoả, ống dẫn khí trong nhà máy... Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 16 16 10 - 10 - - 10 - - 7 - - - 7 - - - Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 24 - - - - 19 - - - - 19 19 16 16 10 10 10 7 7 Thép ống tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M-18 Sau đây là thông số của một số sản phẩm ống tròn đen, mạ kẽm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật Mỹ ASTM A53/A53M-18. Đường kính trong danh nghĩa Đường kính ngoàimm Số cây / bó Chiều dày ống mm Trọng lượng kg/m A mm B inch 15 1/2 168 20 3/4 113 25 1 80 32 1-1/4 61 40 1-1/2 52 50 2 37 80 3 24 90 3-1/2 16 100 4 16 Dưới đây là tổng hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với các sản phẩm thép ống đã được nêu ở trên. Nôi dung của từng tiêu chuẩn khá nhiều, đây chỉ là bản tóm tắt các nội dung quan trọng. Tiêu chuẩn kỹ thuật của Mỹ ASTM A53/A53m-18 Bảng thành phần hoá học Mác thép grade Thành phần hoá học C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo V Max% Max% Max% Max% Max% Min% Max% Max% Max% Max% GR A - GR B - Bảng tính chất cơ học Mác thép grade Tính chất cơ học Bền kéo Bền chảy Độ giãn dài Min N/mm2 Min N/mm2 Min % GR A 330 205 Xem bảng độ dãn dài GR B 415 240 Xem bảng độ dãn dài Bảng dung sai về đường kính, trọng lượng, độ dày ống thép Dung sai Tolerance Đường kính ngoài Outside diameter ≤ mm ± 1/64" mm. > mm ± 1 % Độ dày Thickness - % , + not limit Trọng lượng Weight ± 10 % Bảng độ dãn dài Elongation in 50 mm Thickness 25 mm Tension Test Specimen min % 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tiêu chuẩn thép của nhật bản JIS G 3466-2015 Bảng thành phần hoá học Mác thép grade Thành phần hoá học C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo V Max% Max% Max% Max% Max% Min% Max% Max% Max% Max% STKR400 - - - - - - - STKR490 - - - - - Bảng tính chất cơ học Mác thép grade Tính chất cơ học Bền kéo Bền chảy Độ giãn dài Min N/mm2 Min N/mm2 Min % STKR400 400 245 23 STKR490 490 325 23 Bảng dung sai về chiều dài, độ dày ống thép Dung sai Tolerance Chiều dài Side length ≤ 100 mm ± mm > 100 mm ± % Độ dày Thickness 50 mm ± 1 % Độ dày Thickness + not specified - % Độ dãn dài Shape of test piece Độ dãn dài tối thiểu Wall Thickness division 3 bảng trọng lượng ống thép đen